Câu hỏi:
22/07/2024 921
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
young people / affects / of / Acne / 80% / .
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
young people / affects / of / Acne / 80% / .
Trả lời:
Acne affects 80% of young people.
Mụn trứng cá ảnh hưởng đến 80% những người trẻ tuổi.
Acne affects 80% of young people.
Mụn trứng cá ảnh hưởng đến 80% những người trẻ tuổi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
1. taught / a primary school / We / last summer / English / in / to children / .
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
1. taught / a primary school / We / last summer / English / in / to children / .
Câu 2:
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
My sister finds watching films on TV boring. (Watching films on TV …)
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
My sister finds watching films on TV boring. (Watching films on TV …)
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
classical music / I / enjoy / in / my spare time / listening to /.
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
classical music / I / enjoy / in / my spare time / listening to /.
Câu 4:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
being outdoors / love / with / my family / I / spending time / .
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
being outdoors / love / with / my family / I / spending time / .
Câu 5:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
carves eggshells / She / often / as / for her family / special gifts / .
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
carves eggshells / She / often / as / for her family / special gifts / .
Câu 6:
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
I like swimming because it keeps me fit. (My favourite … because it keeps me fit.)
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
I like swimming because it keeps me fit. (My favourite … because it keeps me fit.)
Câu 7:
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
You have to get up early. You'll be late for school. (You have to … be late for school.)
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
You have to get up early. You'll be late for school. (You have to … be late for school.)
Câu 8:
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
The violin is not as big as the cello. (The cello … the violin.)
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
Câu 9:
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
Nick loves playing the piano in his free time. (Nick's hobby …)
Rewrite each of the following sentences using no more than FIVE words. (Viết lại mỗi câu sau đây bằng cách sử dụng không quá NĂM từ.)
Nick loves playing the piano in his free time. (Nick's hobby …)