Câu hỏi:
23/07/2024 103
Write true sentences using affirmative and negative forms of “be” (Viết câu đúng bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của "be")
Write true sentences using affirmative and negative forms of “be” (Viết câu đúng bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của "be")
Trả lời:
1. am/ am not
2. are/ aren’t
3. is/ isn’t
4. are/ aren’t
5. are/ aren’t
6. am/ am not
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi (không) đến từ Nha Trang.
2. Chúng tôi (không) ở Việt Nam.
3. Bây giờ (không) là sáng thứ Hai.
4. Những bức ảnh của Lucy rất (không) vui nhộn.
5. Những câu này (không) khó.
6. Tôi (không) giỏi nhiếp ảnh.
1. am/ am not |
2. are/ aren’t |
3. is/ isn’t |
4. are/ aren’t |
5. are/ aren’t |
6. am/ am not |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi (không) đến từ Nha Trang.
2. Chúng tôi (không) ở Việt Nam.
3. Bây giờ (không) là sáng thứ Hai.
4. Những bức ảnh của Lucy rất (không) vui nhộn.
5. Những câu này (không) khó.
6. Tôi (không) giỏi nhiếp ảnh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blanks with a, an, the or zero article. (Điền vào chỗ trống với mạo từ a, an, the hoặc 0)
Fill in the blanks with a, an, the or zero article. (Điền vào chỗ trống với mạo từ a, an, the hoặc 0)
Câu 2:
Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)
Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)
Câu 3:
Ask and answer the questions about your classroom, using articles (a/ an/ the or zero articles) (Hỏi và trả lời các câu hỏi về lớp học của bạn, sử dụng các mạo từ (a / an / the hoặc 0))
Ask and answer the questions about your classroom, using articles (a/ an/ the or zero articles) (Hỏi và trả lời các câu hỏi về lớp học của bạn, sử dụng các mạo từ (a / an / the hoặc 0))
Câu 4:
Look for examples of the verb “be” in the text on page 6. How many examples can you find? Compare with your partner (Hãy tìm các ví dụ về động từ “be” trong phần văn bản ở trang 6. Bạn có thể tìm thấy bao nhiêu ví dụ? So sánh với bạn làm chung của bạn)
Look for examples of the verb “be” in the text on page 6. How many examples can you find? Compare with your partner (Hãy tìm các ví dụ về động từ “be” trong phần văn bản ở trang 6. Bạn có thể tìm thấy bao nhiêu ví dụ? So sánh với bạn làm chung của bạn)
Câu 5:
Complete the questions and answers (Hoàn thanh câu hỏi và trả lời)
Complete the questions and answers (Hoàn thanh câu hỏi và trả lời)
Câu 6:
Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)
Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)
Câu 7:
Make new questions. Change the words in blue in exercise 3. Ask your partner (Đặt câu hỏi mới. Thay đổi các từ màu xanh lam trong bài tập 3. Hỏi bạn của em)
Make new questions. Change the words in blue in exercise 3. Ask your partner (Đặt câu hỏi mới. Thay đổi các từ màu xanh lam trong bài tập 3. Hỏi bạn của em)