Câu hỏi:
23/07/2024 642
Write the negative and interrogative forms of these affirmative sentences. (Viết các dạng phủ định và nghi vấn của những câu khẳng định này.)
1. Susan has to get up early.
2. Peter has to do five exercises.
3. They have to wear ties at work.
4. People have to wear masks at public places.
Write the negative and interrogative forms of these affirmative sentences. (Viết các dạng phủ định và nghi vấn của những câu khẳng định này.)
1. Susan has to get up early.
2. Peter has to do five exercises.
3. They have to wear ties at work.
4. People have to wear masks at public places.
Trả lời:
1. Susan doesn’t have to get up early.
Does Susan have to get up early?
2. Peter doesn’t have to do five exercises.
Does Peter have to do five exercises?
3. They don’t have to wear ties at work.
Do they have to wear ties at work?
4. People don’t have to wear masks at public places.
Do people have to wear masks at public places?
Hướng dẫn dịch:
1. Susan phải dậy sớm.
- Susan không cần phải dậy sớm.
- Susan có phải dậy sớm không?
2. Peter phải làm năm bài tập.
- Peter không phải làm năm bài tập.
- Peter có phải làm năm bài tập không?
3. Họ phải đeo cà vạt tại nơi làm việc.
- Họ không cần phải đeo cà vạt tại nơi làm việc.
- Họ có phải đeo cà vạt tại nơi làm việc không?
4. Mọi người phải đeo khẩu trang tại nơi công cộng.
- Mọi người không cần phải đeo khẩu trang ở những nơi công cộng.
- Mọi người có phải đeo khẩu trang khi đến nơi công cộng không?
1. Susan doesn’t have to get up early.
Does Susan have to get up early?
2. Peter doesn’t have to do five exercises.
Does Peter have to do five exercises?
3. They don’t have to wear ties at work.
Do they have to wear ties at work?
4. People don’t have to wear masks at public places.
Do people have to wear masks at public places?
Hướng dẫn dịch:
1. Susan phải dậy sớm.
- Susan không cần phải dậy sớm.
- Susan có phải dậy sớm không?
2. Peter phải làm năm bài tập.
- Peter không phải làm năm bài tập.
- Peter có phải làm năm bài tập không?
3. Họ phải đeo cà vạt tại nơi làm việc.
- Họ không cần phải đeo cà vạt tại nơi làm việc.
- Họ có phải đeo cà vạt tại nơi làm việc không?
4. Mọi người phải đeo khẩu trang tại nơi công cộng.
- Mọi người không cần phải đeo khẩu trang ở những nơi công cộng.
- Mọi người có phải đeo khẩu trang khi đến nơi công cộng không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of the verbs in the brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. Do you want … with me? (go out)
2. Can you … me? (help)
3. Would you like … with me? (dance)
4. They must … hard. (work)
5. You shouldn't … late. (stay up)
6. You don't need … this exercise. (do)
7. You don't have to … her phone. (answer)
8. We must … helmets while riding a motorbike. (wear)
Complete the sentences with the correct form of the verbs in the brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. Do you want … with me? (go out)
2. Can you … me? (help)
3. Would you like … with me? (dance)
4. They must … hard. (work)
5. You shouldn't … late. (stay up)
6. You don't need … this exercise. (do)
7. You don't have to … her phone. (answer)
8. We must … helmets while riding a motorbike. (wear)
Câu 2:
Choose ONE option to complete the sentence. (Chọn MỘT lựa chọn để hoàn thành câu.)
1. I really want (to see / see) Bến Thành Market and the War Remnants Museum.
2. Which gate do we need (go / to go) to?
3. We (have to / have) go to Gate 34, Terminal 1.
4. We must (to catch / catch) the shuttle to Terminal 1.
Choose ONE option to complete the sentence. (Chọn MỘT lựa chọn để hoàn thành câu.)
1. I really want (to see / see) Bến Thành Market and the War Remnants Museum.
2. Which gate do we need (go / to go) to?
3. We (have to / have) go to Gate 34, Terminal 1.
4. We must (to catch / catch) the shuttle to Terminal 1.
Câu 3:
Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài 1 và hoàn thành các quy tắc.)
Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài 1 và hoàn thành các quy tắc.)
Câu 4:
Fill in the blanks with “some, any, a lot of, lots of” (Điền vào chỗ trống với "“some, any, a lot of, lots of”)
1. We are running out of gasoline. Let's stop and get … at the gas station.
2. There are … cars on the street, so they cause traffic jams every day.
3. If we don't use … fossil fuels, our environment won't be polluted.
4. People use … solar panels to replace non-renewable sources of energy.
Fill in the blanks with “some, any, a lot of, lots of” (Điền vào chỗ trống với "“some, any, a lot of, lots of”)
1. We are running out of gasoline. Let's stop and get … at the gas station.
2. There are … cars on the street, so they cause traffic jams every day.
3. If we don't use … fossil fuels, our environment won't be polluted.
4. People use … solar panels to replace non-renewable sources of energy.Câu 5:
USE IT!
Work in pairs. Tell the other what you want to do, need to do and must do when you go home every day (Làm việc theo cặp. Nói cho người kia biết bạn muốn làm gì, cần làm gì và phải làm gì khi về nhà hàng ngày)
USE IT!
Work in pairs. Tell the other what you want to do, need to do and must do when you go home every day (Làm việc theo cặp. Nói cho người kia biết bạn muốn làm gì, cần làm gì và phải làm gì khi về nhà hàng ngày)