Câu hỏi:
18/07/2024 124
Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)
Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)
Trả lời:
Đáp án:
1. James is too young to take his driving test.
2. You are too short to reach that shelf.
3. This pizza is too hot to eat.
4. The sky’s too cloudy to see the stars.
5. It’s too cold to swim in the sea.
6. This suitcase is too heavy to lift.
Hướng dẫn dịch:
1. James còn quá trẻ để thi lái xe.
2. Bạn quá thấp để đến với được cái kệ đó.
3. Cái pizza này quá nóng để ăn.
4. Bầu trời quá nhiều mây để có thể nhìn thấy các vì sao.
5. Trời quá lạnh để bơi ở biển.
6. Chiếc vali này quá nặng để nhấc lên.
Đáp án:
1. James is too young to take his driving test.
2. You are too short to reach that shelf.
3. This pizza is too hot to eat.
4. The sky’s too cloudy to see the stars.
5. It’s too cold to swim in the sea.
6. This suitcase is too heavy to lift.
Hướng dẫn dịch:
1. James còn quá trẻ để thi lái xe.
2. Bạn quá thấp để đến với được cái kệ đó.
3. Cái pizza này quá nóng để ăn.
4. Bầu trời quá nhiều mây để có thể nhìn thấy các vì sao.
5. Trời quá lạnh để bơi ở biển.
6. Chiếc vali này quá nặng để nhấc lên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the superlative form of the adjectives. (Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau đây)
Write the superlative form of the adjectives. (Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau đây)
Câu 2:
Write the questions. Use the superlative form of the adjective, and add in or of where necessary. (Viết những câu hỏi. Sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ, và thêm vào hoặc trong những nơi cần thiết)
Write the questions. Use the superlative form of the adjective, and add in or of where necessary. (Viết những câu hỏi. Sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ, và thêm vào hoặc trong những nơi cần thiết)
Câu 3:
Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)
1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.
2. Friday is _____ (good) day _____ the week.
3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.
4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.
5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.
Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)
1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.
2. Friday is _____ (good) day _____ the week.
3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.
4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.
5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.
Câu 4:
Write sentences based on the information. Use (not) as … as and the adjective in brackets. (Viết câu dựa trên thông tin. Sử dụng (not) as… as và tính từ trong ngoặc)
Câu 5:
Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)
Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)
Câu 6:
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.
Câu 7:
Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc)
Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc)
Câu 8:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give your opinions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Đưa ra ý kiến của bạn)
1. Duy is the most intelligent person in my class.
2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.
3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.
4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.
5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give your opinions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Đưa ra ý kiến của bạn)
1. Duy is the most intelligent person in my class.
2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.
3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.
4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.
5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.
Câu 9:
Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)
Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)
Câu 10:
Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)