Câu hỏi:
20/07/2024 273
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với ý nghĩa trước đó.)
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với ý nghĩa trước đó.)
Trả lời:
1. Viet Nam is more attractive to foreign tourists nowadays than it was in the past.
2. No international organisation is larger than the United Nations.
3. The international market now is more competitive than it was in the past.
4. Japan is the biggest financial provider to this organisation.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Việt Nam không hấp dẫn khách du lịch nước ngoài như ngày nay.
2. Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.
3. Thị trường quốc tế không cạnh tranh như bây giờ.
4. Không có quốc gia nào khác là nhà cung cấp tài chính lớn hơn cho tổ chức này hơn Nhật Bản.
B. Câu mới
1. Việt Nam ngày nay hấp dẫn hơn đối với khách du lịch nước ngoài so với trước đây.
2. Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.
3. Thị trường quốc tế hiện nay cạnh tranh hơn so với trước đây.
4. Nhật Bản là nhà cung cấp tài chính lớn nhất cho tổ chức này.
1. Viet Nam is more attractive to foreign tourists nowadays than it was in the past.
2. No international organisation is larger than the United Nations.
3. The international market now is more competitive than it was in the past.
4. Japan is the biggest financial provider to this organisation.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Việt Nam không hấp dẫn khách du lịch nước ngoài như ngày nay.
2. Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.
3. Thị trường quốc tế không cạnh tranh như bây giờ.
4. Không có quốc gia nào khác là nhà cung cấp tài chính lớn hơn cho tổ chức này hơn Nhật Bản.
B. Câu mới
1. Việt Nam ngày nay hấp dẫn hơn đối với khách du lịch nước ngoài so với trước đây.
2. Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.
3. Thị trường quốc tế hiện nay cạnh tranh hơn so với trước đây.
4. Nhật Bản là nhà cung cấp tài chính lớn nhất cho tổ chức này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu)
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu)
Câu 2:
Work in groups. Do research on an international organisation and present your findings to the class (Làm việc nhóm. Thực hiện nghiên cứu về một tổ chức quốc tế và trình bày những phát hiện của bạn trước lớp)
Your presentation should include:
• What is the name of the international organisation?
• When and where was it formed?
• How many member countries does it have? Is Viet Nam a member of this organisation?
• What are the organisation's aims?
• What are the current activities / projects of this organisation?
• What has this organisation done to help Viet Nam?
Work in groups. Do research on an international organisation and present your findings to the class (Làm việc nhóm. Thực hiện nghiên cứu về một tổ chức quốc tế và trình bày những phát hiện của bạn trước lớp)
Your presentation should include:
• What is the name of the international organisation?
• When and where was it formed?
• How many member countries does it have? Is Viet Nam a member of this organisation?
• What are the organisation's aims?
• What are the current activities / projects of this organisation?
• What has this organisation done to help Viet Nam?
Câu 3:
Complete the text with the correct forms of the verbs in the box (Hoàn thành văn bản với các dạng đúng của các động từ trong hộp)
Complete the text with the correct forms of the verbs in the box (Hoàn thành văn bản với các dạng đúng của các động từ trong hộp)