Câu hỏi:
23/07/2024 360
Work in pairs. Which of the following do you think UNICEF does to support Viet Nam’s education? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ UNICEF thực hiện điều nào sau đây để hỗ trợ giáo dục Việt Nam?)
Work in pairs. Which of the following do you think UNICEF does to support Viet Nam’s education? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ UNICEF thực hiện điều nào sau đây để hỗ trợ giáo dục Việt Nam?)
Trả lời:
a, c, d
Hướng dẫn dịch:
a. Tạo cơ hội cho tất cả trẻ em được đến trường và học tập
b. Tìm việc làm cho trẻ em thất học
c. Cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội tiếp tục đi học
d. Giúp thanh thiếu niên học các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm
a, c, d
Hướng dẫn dịch:
a. Tạo cơ hội cho tất cả trẻ em được đến trường và học tập
b. Tìm việc làm cho trẻ em thất học
c. Cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội tiếp tục đi học
d. Giúp thanh thiếu niên học các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the UNICEF’s education programmes mentioned in the text do you think can
be the most useful for your local community? Why? (Bạn nghĩ chương trình giáo dục nào của UNICEF được đề cập trong văn bản mà có thể hữu ích nhất cho cộng đồng địa phương của bạn? Tại sao?)
Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the UNICEF’s education programmes mentioned in the text do you think can
be the most useful for your local community? Why? (Bạn nghĩ chương trình giáo dục nào của UNICEF được đề cập trong văn bản mà có thể hữu ích nhất cho cộng đồng địa phương của bạn? Tại sao?)
Câu 2:
Read the text again and answer the following questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi sau.)
Read the text again and answer the following questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi sau.)
Câu 3:
Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words. (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ được tô sáng.)
Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words. (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ được tô sáng.)