Câu hỏi:
16/07/2024 137
Work in pairs. Read the task below. Agree with your partner and make notes in the chart below. Present your ideas. (Làm việc theo cặp. Đọc nhiệm vụ bên dưới. Đồng ý với các bạn của bạn và ghi chú vào bảng bên dưới. Trình bày ý tưởng của bạn)
Work in pairs. Read the task below. Agree with your partner and make notes in the chart below. Present your ideas. (Làm việc theo cặp. Đọc nhiệm vụ bên dưới. Đồng ý với các bạn của bạn và ghi chú vào bảng bên dưới. Trình bày ý tưởng của bạn)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bạn và một nhóm bạn quyết định sẽ làm gì vào tối thứ Bảy sau khi kết thúc kỳ thi cuối. Quyết định hoạt động, đồ ăn và địa điểm, thời gian gặp mặt.
Gợi ý:
Possible activities: (Hoạt động)
what? → celebrate a party, watch horror film at night. (tổ chức tiệc, xem phim kinh dị vào ban đêm)
when? → On the Saturday night (tối thứ Bảy)
where? → At my house (tại nhà tôi)
Food: (đồ ăn)
type? → BBQ (tiệc nướng)
Cost? → my dad is going to preapare, so my friends don’t need to bring anything. (bố tôi sẽ chuẩn bị, nên các bạn không cần mang gì đến)
where? → at home (tại nhà)
Meet: (gặp mặt)
where? → at my house (ở nhà tôi)
when? → at 6 p.m (lúc 6 giờ tối)
Hướng dẫn dịch:
Bạn và một nhóm bạn quyết định sẽ làm gì vào tối thứ Bảy sau khi kết thúc kỳ thi cuối. Quyết định hoạt động, đồ ăn và địa điểm, thời gian gặp mặt.
Gợi ý:
Possible activities: (Hoạt động)
what? → celebrate a party, watch horror film at night. (tổ chức tiệc, xem phim kinh dị vào ban đêm)
when? → On the Saturday night (tối thứ Bảy)
where? → At my house (tại nhà tôi)
Food: (đồ ăn)
type? → BBQ (tiệc nướng)
Cost? → my dad is going to preapare, so my friends don’t need to bring anything. (bố tôi sẽ chuẩn bị, nên các bạn không cần mang gì đến)
where? → at home (tại nhà)
Meet: (gặp mặt)
where? → at my house (ở nhà tôi)
when? → at 6 p.m (lúc 6 giờ tối)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Key phrases. Complete the phrases using the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ bên dưới)
Key phrases. Complete the phrases using the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ bên dưới)
Câu 2:
Pronunciation. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. (Cách phát âm. Đọc bảng Learn this. Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện nói các từ. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Pronunciation. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. (Cách phát âm. Đọc bảng Learn this. Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện nói các từ. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Câu 3:
Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use. (Đọc Chiến lược nói và bài tập bên dưới. Hãy nghĩ về ba danh từ và ba tính từ mà bạn có thể sử dụng)
Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use. (Đọc Chiến lược nói và bài tập bên dưới. Hãy nghĩ về ba danh từ và ba tính từ mà bạn có thể sử dụng)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích. Đó là những thể loại phim nào? Bạn thích thể loại nào nhất? Tại sao?)
Speaking. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích. Đó là những thể loại phim nào? Bạn thích thể loại nào nhất? Tại sao?)
Câu 5:
Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them. (Đọc câu hỏi. Sau đó, lắng nghe một học sinh làm bài thi và trả lời chúng)
Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them. (Đọc câu hỏi. Sau đó, lắng nghe một học sinh làm bài thi và trả lời chúng)