Câu hỏi:
23/07/2024 261
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
• tên của học sinh sử dụng thiết bị điện tử trong học tập
• các loại thiết bị điện tử (ví dụ: máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
• tần suất họ sử dụng chúng (ví dụ: mỗi ngày, hai lần một tuần)
• mục đích sử dụng chúng (ví dụ: để đọc các bài báo, sử dụng các ứng dụng giáo dục, để tham gia các khóa học trực tuyến)
Hướng dẫn dịch:
• tên của học sinh sử dụng thiết bị điện tử trong học tập
• các loại thiết bị điện tử (ví dụ: máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
• tần suất họ sử dụng chúng (ví dụ: mỗi ngày, hai lần một tuần)
• mục đích sử dụng chúng (ví dụ: để đọc các bài báo, sử dụng các ứng dụng giáo dục, để tham gia các khóa học trực tuyến)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Câu 2:
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Câu 3:
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)