Câu hỏi:
18/07/2024 52Watch or listen. Who meets their friends the most: Rebecca and Harry, or Steve? (Xem hoặc nghe. Ai là người gặp gỡ bạn bè của họ nhiều nhất: Rebecca và Harry, hay Steve?)
Trả lời:
Rebecca and Harry meet their friends a lot.
Nội dung bài nghe:
1.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Of course all the time.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Not much what about you?
- Me neither. We use instant messaging most of the time.
2.
- Did you know that young people only spend three percent of that communication time making phone calls?
- Really?
- Did you know that?
- I'm not surprised.
- Neither am I.
3.
- Do you use email?
- Absolutely.
- Did you know that teenagers only spend two percent of that communication time writing emails?
- Wow no. I'm surprised.
- Are you surprised by that?
- Of course not.
4.
- How often do you have face to face conversations with friends?
- All the time
- Me too.
- Sometimes. About once a week probably.
- Really?
- I’m surprised.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Tất nhiên là mọi lúc.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Không nhiều, thì sao?
- Tôi cũng không. Chúng tôi sử dụng tin nhắn tức thì hầu hết mọi lúc.
2.
- Bạn có biết rằng những người trẻ tuổi chỉ dành ba phần trăm thời gian giao tiếp đó để gọi điện thoại?
- Có thật không?
- Bạn có biết không?
- Tôi không ngạc nhiên.
- Tôi cũng không.
3.
- Bạn có sử dụng email không?
- Chắc chắn rồi.
- Bạn có biết rằng thanh thiếu niên chỉ dành hai phần trăm thời gian giao tiếp đó để viết email?
- Chà, không. Tôi ngạc nhiên.
- Bạn có ngạc nhiên vì điều đó không?
- Dĩ nhiên là không.
4.
- Bạn thường xuyên đối mặt với những cuộc trò chuyện với bạn bè như thế nào?
- Mọi lúc
- Tôi cũng vậy.
- Thỉnh thoảng. Khoảng một lần một tuần có lẽ.
- Có thật không?
- Tôi ngạc nhiên.
Rebecca and Harry meet their friends a lot.
Nội dung bài nghe:
1.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Of course all the time.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Not much what about you?
- Me neither. We use instant messaging most of the time.
2.
- Did you know that young people only spend three percent of that communication time making phone calls?
- Really?
- Did you know that?
- I'm not surprised.
- Neither am I.
3.
- Do you use email?
- Absolutely.
- Did you know that teenagers only spend two percent of that communication time writing emails?
- Wow no. I'm surprised.
- Are you surprised by that?
- Of course not.
4.
- How often do you have face to face conversations with friends?
- All the time
- Me too.
- Sometimes. About once a week probably.
- Really?
- I’m surprised.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Tất nhiên là mọi lúc.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Không nhiều, thì sao?
- Tôi cũng không. Chúng tôi sử dụng tin nhắn tức thì hầu hết mọi lúc.
2.
- Bạn có biết rằng những người trẻ tuổi chỉ dành ba phần trăm thời gian giao tiếp đó để gọi điện thoại?
- Có thật không?
- Bạn có biết không?
- Tôi không ngạc nhiên.
- Tôi cũng không.
3.
- Bạn có sử dụng email không?
- Chắc chắn rồi.
- Bạn có biết rằng thanh thiếu niên chỉ dành hai phần trăm thời gian giao tiếp đó để viết email?
- Chà, không. Tôi ngạc nhiên.
- Bạn có ngạc nhiên vì điều đó không?
- Dĩ nhiên là không.
4.
- Bạn thường xuyên đối mặt với những cuộc trò chuyện với bạn bè như thế nào?
- Mọi lúc
- Tôi cũng vậy.
- Thỉnh thoảng. Khoảng một lần một tuần có lẽ.
- Có thật không?
- Tôi ngạc nhiên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the fact file. Complete the statements about communication habits with the words in the box. (Đọc hồ sơ dữ kiện. Hoàn thành các câu về thói quen giao tiếp với các từ trong ô trống.)
Read the fact file. Complete the statements about communication habits with the words in the box. (Đọc hồ sơ dữ kiện. Hoàn thành các câu về thói quen giao tiếp với các từ trong ô trống.)
Câu 2:
Do the survey and compare your answers with your partner’s (Làm khảo sát và so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời bạn của bạn)
Do the survey and compare your answers with your partner’s (Làm khảo sát và so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời bạn của bạn)
Câu 3:
Match the words in blue in the communication survey with pictures A-J. Listen and check (Nối các từ màu xanh lam trong bảng khảo sát giao tiếp với hình ảnh A-J. Nghe và kiểm tra)
Câu 4:
Watch or listen again and put the key phrases in the order you hear them. Which phrases do you not hear? (Xem hoặc nghe lại và đặt các cụm từ chính theo thứ tự bạn nghe thấy. Những cụm từ nào bạn không nghe thấy?)
Watch or listen again and put the key phrases in the order you hear them. Which phrases do you not hear? (Xem hoặc nghe lại và đặt các cụm từ chính theo thứ tự bạn nghe thấy. Những cụm từ nào bạn không nghe thấy?)
Câu 5:
USE IT!
Work in pairs. Take turns discussing the fact file. Use the key phrases and the questions below. (Làm việc theo cặp. Lần lượt thảo luận về hồ sơ dữ kiện. Sử dụng các cụm từ chính và các câu hỏi bên dưới.)
USE IT!
Work in pairs. Take turns discussing the fact file. Use the key phrases and the questions below. (Làm việc theo cặp. Lần lượt thảo luận về hồ sơ dữ kiện. Sử dụng các cụm từ chính và các câu hỏi bên dưới.)