Câu hỏi:

22/07/2024 167

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. walk

Đáp án chính xác

B. class

C. glasses

D. badminton

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án là A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng.

What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

Xem đáp án » 23/07/2024 219

Câu 2:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 2:

Xem đáp án » 21/07/2024 198

Câu 3:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 1:

Xem đáp án » 22/07/2024 184

Câu 4:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 3:

Xem đáp án » 22/07/2024 164

Câu 5:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án » 22/07/2024 160

Câu 6:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án » 21/07/2024 159

Câu 7:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 4:

Xem đáp án » 21/07/2024 159

Câu 8:

Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3) | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án

 

How ___________ is she? She is five years old.

Xem đáp án » 22/07/2024 157

Câu 9:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án » 22/07/2024 154

Câu 10:

Chọn đáp án đúng.

Where is she _______? – She’s from Japan.

Xem đáp án » 22/07/2024 154

Câu 11:

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

did / yesterday? / they / do / What

Xem đáp án » 23/07/2024 153

Câu 12:

Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3) | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án

 

I like ___________ my bike.

Xem đáp án » 23/07/2024 148

Câu 13:

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

class / in? / they / are / What

Xem đáp án » 21/07/2024 146

Câu 14:

Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3) | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án

 

He comes from ___________.

Xem đáp án » 21/07/2024 141

Câu 15:

Chọn đáp án đúng.

Sandra likes ___________ to music.

Xem đáp án » 22/07/2024 132

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »