Câu hỏi:
23/07/2024 247Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn?
A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa
B. Nơi gà chạy nhảy, vận động
C. Nơi gà ăn và uống nước
D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
- Vườn chăn thả là nơi gà chạy nhảy, vận động để tăng được sức đề kháng cho gà.
B đúng.
- Chuồng gà mới là nơi để gà nghỉ ngơi, tránh mưa, tránh nắng.
A sai.
- Thường thì nơi gà ăn sẽ là trong chuồng có được cung cấp thức ăn, nước sạch để gà sử dụng.
C sai.
- Việc bổ sung chất dinh dưỡng, vitamin cho gà thường được bổ sung qua được ăn uống.
D sai.
* Một số điều cần biết trong nuôi gà thịt
a) Chuồng nuôi
- Vị trí cao ráo tránh ngập, hướng tránh gió lùa và ánh nắng trực tiếp.
- Nền lát gạch hoặc láng xi măng, lót thêm lớp độn chuồng .
- Đảm bảo thông thoáng:
+ Làm cao
+ Tường xây cao, phái trên làm lưới mắt cáo, bên ngoài lưới che bạt.
b) Thức ăn và cho ăn
* Thức ăn
- Phân loại:
+ Thức ăn tự nhiên: cần trộn đủ các nhóm dinh dưỡng theo tỉ lệ phù hợp.
+ Thức ăn công nghiệp: thường có đủ các nhóm chất dinh dưỡng phù hợp với từng độ tuổi.
- Đảm bảo đủ 4 nhóm dinh dưỡng:
+ Nhóm chất đạm
+ Nhóm tinh bột
+ Nhóm chất béo
+ Nhóm vitamin và chất khoáng
* Cho gà ăn
- Đảm bảo vệ sinh và tiết kiệm thức ăn.
- Uống nước đầy đủ
- Cho ăn phù hợp với nhóm tuổi:
+ Dưới 1 tháng tuổi: giàu đạm, ăn tự do, ăn liên tục
+ Từ 1 – 3 tháng tuổi: ăn 3 – 4 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ
+ Trên 3 tháng tuổi: ăn tự do
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để:
Câu 2:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn
a.Nền chuồng phải đảm bảo khô ráo, dễ dọn vệ sinh
b. Cửa chuồng nuôi mở ra hướng tây hoặc tây nam
c. Thực hiện tiêu độc, khử trùng, vệ sinh chuồng trước khi nuôi gà
d. Có đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà vào mùa đông
e. Có hệ thống cống rãnh để xử lí chất thải, nước thải
f. Sơn tường chuồng nuôi màu trắng
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn
a.Nền chuồng phải đảm bảo khô ráo, dễ dọn vệ sinh |
|
b. Cửa chuồng nuôi mở ra hướng tây hoặc tây nam |
|
c. Thực hiện tiêu độc, khử trùng, vệ sinh chuồng trước khi nuôi gà |
|
d. Có đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà vào mùa đông |
|
e. Có hệ thống cống rãnh để xử lí chất thải, nước thải |
|
f. Sơn tường chuồng nuôi màu trắng |
|
Câu 3:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước mỗi cách làm phù hợp để chăm sóc gà con
Giữ ấm cơ thể
Tập cho gà con ăn sớm
Thường xuyên tắm, chải
Tiêm vắc xin phòng bệnh
Tăng thời gian gà con tiếp xúc với ánh nắng
Kết hợp dùng chung máng ăn và máng uống
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước mỗi cách làm phù hợp để chăm sóc gà con
|
Giữ ấm cơ thể |
|
Tập cho gà con ăn sớm |
|
Thường xuyên tắm, chải |
|
Tiêm vắc xin phòng bệnh |
|
Tăng thời gian gà con tiếp xúc với ánh nắng |
|
Kết hợp dùng chung máng ăn và máng uống |
Câu 4:
Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà?
Câu 5:
Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để trị bệnh cho gà.
Câu 6:
Quan sát các hình ảnh dưới đây và khoanh tròn vào trình tự sắp xếp hợp lí các công việc chăn nuôi
Câu 8:
Hãy cho biết việc phòng bệnh tốt cho đàn gà mang lại lợi ích như thế nào trong chăn nuôi.
Hãy cho biết việc phòng bệnh tốt cho đàn gà mang lại lợi ích như thế nào trong chăn nuôi.
Câu 9:
Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để phòng bệnh cho gà.
Câu 10:
Điền các cụm từ sau: năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp.
Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) ….. cơ thể gà càng lớn, phải (2) …. lượng thức ăn hằng ngày, (3) …. nhu cầu dinh dưỡng và (4) …….. cần thiết để vật nuôi (5) ….. mọi hoạt động sống, sinh trưởng, các quá trình trao đổi chất và các hoạt động chức năng của cơ thể.
Điền các cụm từ sau: năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp.
Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) ….. cơ thể gà càng lớn, phải (2) …. lượng thức ăn hằng ngày, (3) …. nhu cầu dinh dưỡng và (4) …….. cần thiết để vật nuôi (5) ….. mọi hoạt động sống, sinh trưởng, các quá trình trao đổi chất và các hoạt động chức năng của cơ thể.
Câu 11:
Liệt kê những công việc có thể làm để giữ vệ sinh cho vườn chăn thả?
Liệt kê những công việc có thể làm để giữ vệ sinh cho vườn chăn thả?
Câu 12:
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với việc chăm sóc gà thịt thả vườn.
Ở giai đoạn gà con: sử dụng đèn (1) … để sưởi ấm, phòng chuột, mèo và kích thích gà ăn được nhiều thức ăn. Khi gà nuôi được 1 tháng tuổi, hằng ngày (2) ….. ra vườn chăn thả vài giờ khi nắng ấm.
Giai đoạn gà tơ và gà thịt: gà lớn dần, có thể (3) ….. thời gian thả ra vườn khi nắng ấm và lùa gà về chuồng trước lúc (4) ….. Thường xuyên (5) ….. chuồng trại, máng ăn, máng uống để tránh vi khuẩn gây bệnh phát triển.
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với việc chăm sóc gà thịt thả vườn.
Ở giai đoạn gà con: sử dụng đèn (1) … để sưởi ấm, phòng chuột, mèo và kích thích gà ăn được nhiều thức ăn. Khi gà nuôi được 1 tháng tuổi, hằng ngày (2) ….. ra vườn chăn thả vài giờ khi nắng ấm.
Giai đoạn gà tơ và gà thịt: gà lớn dần, có thể (3) ….. thời gian thả ra vườn khi nắng ấm và lùa gà về chuồng trước lúc (4) ….. Thường xuyên (5) ….. chuồng trại, máng ăn, máng uống để tránh vi khuẩn gây bệnh phát triển.
Câu 13:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm của các giống gà nuôi thả vườn.
Dáng đi nặng nề, lạch bạch
Dễ thích nghi với môi trường sống
Màu sắc lông sặc sỡ
Hình thể to lớn, vạm vỡ
Dễ thích nghi với điều kiện khí hậu
Dễ nuôi
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm của các giống gà nuôi thả vườn.
|
Dáng đi nặng nề, lạch bạch |
|
Dễ thích nghi với môi trường sống |
|
Màu sắc lông sặc sỡ |
|
Hình thể to lớn, vạm vỡ |
|
Dễ thích nghi với điều kiện khí hậu |
|
Dễ nuôi |
Câu 14:
Nối hình ảnh (cột A) với yêu cầu của chuồng trại nuôi gà (cột B) cho phù hợp
Nối hình ảnh (cột A) với yêu cầu của chuồng trại nuôi gà (cột B) cho phù hợp
Câu 15:
Ghi chữ Đ vào sau ý đúng, chữ S sau ý sai về cách chọn gà con giống.
a. Đồng đều về khối lượng
b. Màu lông sặc sỡ
c. Mỏ to, bụng gọn
d. Chân to, thẳng
e. Mắt sáng
f. Dáng đi lạch bạch
Ghi chữ Đ vào sau ý đúng, chữ S sau ý sai về cách chọn gà con giống.
a. Đồng đều về khối lượng |
|
b. Màu lông sặc sỡ |
|
c. Mỏ to, bụng gọn |
|
d. Chân to, thẳng |
|
e. Mắt sáng |
|
f. Dáng đi lạch bạch |
|