Câu hỏi:
21/07/2024 464
Vocabulary. Put the adjectives below into three groups describing: a) people, b) extreme sports and c) landscapes. Some adjectives can go into more than one group. (Từ vựng. Xếp các tính từ dưới đây vào ba nhóm mô tả: a) người, b) thể thao mạo hiểm và c) phong cảnh. Một số tính từ có thể vào nhiều hơn một nhóm)
Adjectives to describe adventure (Tính từ miêu tả cuộc phiêu lưu)
athletic (khoẻ mạnh)
terrifying (kinh hãi)
remote (xa xôi)
impressive (thu hút)
strong (khoẻ)
spectacular (hùng vĩ)
brave (dũng cảm)
thrilling (rùng rợn)
risky (mạo hiểm)
Vocabulary. Put the adjectives below into three groups describing: a) people, b) extreme sports and c) landscapes. Some adjectives can go into more than one group. (Từ vựng. Xếp các tính từ dưới đây vào ba nhóm mô tả: a) người, b) thể thao mạo hiểm và c) phong cảnh. Một số tính từ có thể vào nhiều hơn một nhóm)
Adjectives to describe adventure (Tính từ miêu tả cuộc phiêu lưu)
athletic (khoẻ mạnh) |
terrifying (kinh hãi) |
remote (xa xôi) |
impressive (thu hút) |
strong (khoẻ) |
spectacular (hùng vĩ) |
brave (dũng cảm) |
thrilling (rùng rợn) |
risky (mạo hiểm) |
|
Trả lời:
Đáp án:
a. people: athletic, strong, brave, impressive
b. extreme sports: risky, terrifying, thrilling, spectacular
c. landscapes: remote, impressive, spectacular
Đáp án:
a. people: athletic, strong, brave, impressive
b. extreme sports: risky, terrifying, thrilling, spectacular
c. landscapes: remote, impressive, spectacular
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the sentences. Can you think of synonyms for any of the underlined words? Write them in your notebook. (Đọc các câu, bạn có thể nghĩ ra các từ đồng nghĩa cho bất kỳ từ được gạch chân nào không? Viết vào vở)
1. Tanya likes extreme sports because they're dangerous.
2. A friend told Tanya to try BASE jumping.
3. Tanya didn't enjoy her first experience of BASE jumping.
4. The cliffs in Tonsai, Thailand are the perfect venue for BASE jumping, in Tanyas opinion.
5. Tanya thinks the dangers of BASE jumping make women unwilling to try it.
6. Tanya thinks Roberta Mancino is a great sportswoman.
Read the sentences. Can you think of synonyms for any of the underlined words? Write them in your notebook. (Đọc các câu, bạn có thể nghĩ ra các từ đồng nghĩa cho bất kỳ từ được gạch chân nào không? Viết vào vở)
1. Tanya likes extreme sports because they're dangerous.
2. A friend told Tanya to try BASE jumping.
3. Tanya didn't enjoy her first experience of BASE jumping.
4. The cliffs in Tonsai, Thailand are the perfect venue for BASE jumping, in Tanyas opinion.
5. Tanya thinks the dangers of BASE jumping make women unwilling to try it.
6. Tanya thinks Roberta Mancino is a great sportswoman.
Câu 2:
Listen. Are the sentences in exercise 4 true or false? Write T or F. (Nghe. Các câu trong bài tập 4 đúng hay sai? Viết T hoặc F)
Listen. Are the sentences in exercise 4 true or false? Write T or F. (Nghe. Các câu trong bài tập 4 đúng hay sai? Viết T hoặc F)
Câu 3:
Read the Listening Strategy. Then listen to six people talking about BASE jumping. Write the synonyms or antonyms that they use for the underlined words. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó, hãy nghe sáu người nói về môn nhày BASE. Viết các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa của các từ được gạch dưới)
1. Fred loves being in wild, far-away places. remote (synonym) (Fred thích ở những nơi hoang sơ, xa xôi)
2. Sally says BASE jumping isn't popular with older people _______ (Sally nói rằng nhảy BASE không phổ biến với người lớn tuổi)
3. Chris doesn't consider himself a courageous person. _______ (Chris không nghĩ mình là một người can đảm)
4. Celina says people who aren't strong and fit shouldn't try BASE jumping. _______ (Celina nói những người không khỏe và không cân đối không nên thử nhảy BASE)
5. For Shelley, the appeal of BASE jumping is the breathtaking landscapes where you do it. _______ (Đối với Shelley, sự hấp dẫn của trò nhảy BASE là những cảnh quan ngoạn mục nơi bạn thực hiện nó)
6. Martin really didn't enjoy BASE jumping. _______ (Martin thực sự không thích nhảy BASE)
Read the Listening Strategy. Then listen to six people talking about BASE jumping. Write the synonyms or antonyms that they use for the underlined words. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó, hãy nghe sáu người nói về môn nhày BASE. Viết các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa của các từ được gạch dưới)
1. Fred loves being in wild, far-away places. remote (synonym) (Fred thích ở những nơi hoang sơ, xa xôi)
2. Sally says BASE jumping isn't popular with older people _______ (Sally nói rằng nhảy BASE không phổ biến với người lớn tuổi)
3. Chris doesn't consider himself a courageous person. _______ (Chris không nghĩ mình là một người can đảm)
4. Celina says people who aren't strong and fit shouldn't try BASE jumping. _______ (Celina nói những người không khỏe và không cân đối không nên thử nhảy BASE)
5. For Shelley, the appeal of BASE jumping is the breathtaking landscapes where you do it. _______ (Đối với Shelley, sự hấp dẫn của trò nhảy BASE là những cảnh quan ngoạn mục nơi bạn thực hiện nó)
6. Martin really didn't enjoy BASE jumping. _______ (Martin thực sự không thích nhảy BASE)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Explain why you would or would not like to try BASE jumping. Give three reasons. Use the adjectives in exercise 1 and ideas from exercise 3 to help you. ( Nói. Làm việc theo cặp. Giải thích lý do tại sao bạn muốn hoặc không muốn thử nhảy BASE. Đưa ra ba lý do. Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 và các ý tưởng từ bài tập 3 để giúp bạn)
Speaking. Work in pairs. Explain why you would or would not like to try BASE jumping. Give three reasons. Use the adjectives in exercise 1 and ideas from exercise 3 to help you. ( Nói. Làm việc theo cặp. Giải thích lý do tại sao bạn muốn hoặc không muốn thử nhảy BASE. Đưa ra ba lý do. Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 và các ý tưởng từ bài tập 3 để giúp bạn)
Câu 5:
Speaking. Describe the photos above. Where are the people? What are they doing? What kind of people do you think they are? Use adjectives from exercise 1 and words from lesson 2A on page 22. (Nói. Mô tả các bức ảnh trên. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ là người như thế nào? Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 và các từ ở bài tập 2A trang 22.)
Speaking. Describe the photos above. Where are the people? What are they doing? What kind of people do you think they are? Use adjectives from exercise 1 and words from lesson 2A on page 22. (Nói. Mô tả các bức ảnh trên. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ là người như thế nào? Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 và các từ ở bài tập 2A trang 22.)