Câu hỏi:
23/07/2024 1,337
Vocabulary. Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below. (Từ vựng. Nghe lại. Hoàn thành các câu ở đầu trang 35 với các từ dưới đây)
Aspects of films (các yếu tố của phim)
acting (diễn xuất)
ending (kết)
plot (cốt truyện)
scenes (cảnh)
scipt (lời thoại)
soundtrack (âm thanh)
special effects (các hiệu ứng đặc biệt)
1. The _______ was quite moving.
2. There were some really funny _______.
3. I found the _______ really confusing.
4. The _______ were spectacular.
5. The _______ was totally convincing.
6. The _______ was really cool.
7. The _______ was really unnatural in places.
Vocabulary. Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below. (Từ vựng. Nghe lại. Hoàn thành các câu ở đầu trang 35 với các từ dưới đây)
Aspects of films (các yếu tố của phim)
acting (diễn xuất) |
ending (kết) |
plot (cốt truyện) |
scenes (cảnh) |
scipt (lời thoại) |
soundtrack (âm thanh) |
special effects (các hiệu ứng đặc biệt) |
1. The _______ was quite moving.
2. There were some really funny _______.
3. I found the _______ really confusing.
4. The _______ were spectacular.
5. The _______ was totally convincing.
6. The _______ was really cool.
7. The _______ was really unnatural in places.
Trả lời:
Đáp án:
1. ending
2. scenes
3. plot
4. special effects
5. acting
6. soundtrack
7. script
Hướng dẫn dịch:
1. Cái kết khá cảm động.
2. Có vài tình cảnh rất hài hước.
3. Tôi thấy cốt truyện khá rối.
4. Hiệu ứng đặc biệt vô cùng hấp dẫn.
5. Diễn xuất rất thuyết phục.
6. Âm thanh cực ngầu.
7. Lời thoại chưa được tự nhiên ở một số chỗ.
Đáp án:
1. ending
2. scenes
3. plot
4. special effects
5. acting
6. soundtrack
7. script
Hướng dẫn dịch:
1. Cái kết khá cảm động.
2. Có vài tình cảnh rất hài hước.
3. Tôi thấy cốt truyện khá rối.
4. Hiệu ứng đặc biệt vô cùng hấp dẫn.
5. Diễn xuất rất thuyết phục.
6. Âm thanh cực ngầu.
7. Lời thoại chưa được tự nhiên ở một số chỗ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to six short excerpts, pausing after each one. Match each excerpt with a type of film or TV programme from exercise 2. (Nghe sáu đoạn trích ngắn, tạm dừng sau mỗi đoạn. Ghép mỗi đoạn trích với một thể loại phim hoặc chương trình truyền hình ở bài tập 2)
Listen to six short excerpts, pausing after each one. Match each excerpt with a type of film or TV programme from exercise 2. (Nghe sáu đoạn trích ngắn, tạm dừng sau mỗi đoạn. Ghép mỗi đoạn trích với một thể loại phim hoặc chương trình truyền hình ở bài tập 2)
Câu 2:
Vocabulary and pronunciation. Match four of the words below with photos A-D. Then listen to the wordlist and check your answers. Work in pairs and practise the pronunciation. Mark the stress on the word(s). (Từ vựng và phát âm. Ghép bốn từ dưới đây với ảnh A-D. Sau đó, nghe các từ và kiểm tra câu trả lời của bạn. Làm việc theo cặp và luyện phát âm. Đánh dấu trọng âm vào các từ)
Films and TV programmes (Phim và chương trình)
action film (phim hành động)
/ˈæk.ʃən ˌfɪlm/
animation (hoạt hình)
/ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/
comedy (phim hài)
/ˈkɑː.mə.di/
documentary (phim tài liệu)
/ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/
game show (trò chơi)
/ˈɡeɪm ˌʃoʊ/
horror film (phim kinh dị)
/ˈhɔːr.ɚˌfɪlm/
news bulletin (tin tức)
/nuːz bʊl.ə.t̬ɪn/
period drama (phim lịch sử)
/ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/
romantic comedy (hài lãng mạn)
/roʊˈmæn.t̬ɪk ‘kɑː.mə.di/
science fiction film (kho a học viễn tưởng
/ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/
soap opera (truyền hình dài tập)
/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/
talent show (tìm kiếm tài năng)
/ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/
war film (phim chiến tranh)
/wɔːr ˌfɪlm/
weather forecast (dự báo thời tiết)
/ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/
chat show (chương trình trò chuyện)
/ˈtʃæt ˌʃoʊ/
sitcom (hài kịch tình huống)
/ˈsɪt.kɑːm/
fantasy film (phim kỳ ảo)
/ˈfæn.tə.si ˌfɪlm/
thriller (giật gân)
/ˈθrɪl.ɚ/
musical (âm nhạc)
/ˈmjuː.zɪ.kəl/
western (phương Tây)
/ˈwes.tɚn/
reality show (truyền hình thực tế)
/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/
Vocabulary and pronunciation. Match four of the words below with photos A-D. Then listen to the wordlist and check your answers. Work in pairs and practise the pronunciation. Mark the stress on the word(s). (Từ vựng và phát âm. Ghép bốn từ dưới đây với ảnh A-D. Sau đó, nghe các từ và kiểm tra câu trả lời của bạn. Làm việc theo cặp và luyện phát âm. Đánh dấu trọng âm vào các từ)
Films and TV programmes (Phim và chương trình)
action film (phim hành động) |
/ˈæk.ʃən ˌfɪlm/ |
animation (hoạt hình) |
/ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/
|
comedy (phim hài) |
/ˈkɑː.mə.di/
|
documentary (phim tài liệu) |
/ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/
|
game show (trò chơi) |
/ˈɡeɪm ˌʃoʊ/
|
horror film (phim kinh dị) |
/ˈhɔːr.ɚˌfɪlm/ |
news bulletin (tin tức) |
/nuːz bʊl.ə.t̬ɪn/
|
period drama (phim lịch sử) |
/ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/
|
romantic comedy (hài lãng mạn) |
/roʊˈmæn.t̬ɪk ‘kɑː.mə.di/ |
science fiction film (kho a học viễn tưởng |
/ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/
|
soap opera (truyền hình dài tập) |
/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/
|
talent show (tìm kiếm tài năng) |
/ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/
|
war film (phim chiến tranh) |
/wɔːr ˌfɪlm/ |
weather forecast (dự báo thời tiết) |
/ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/
|
chat show (chương trình trò chuyện) |
/ˈtʃæt ˌʃoʊ/
|
sitcom (hài kịch tình huống) |
/ˈsɪt.kɑːm/
|
fantasy film (phim kỳ ảo) |
/ˈfæn.tə.si ˌfɪlm/
|
thriller (giật gân) |
/ˈθrɪl.ɚ/
|
musical (âm nhạc) |
/ˈmjuː.zɪ.kəl/
|
western (phương Tây) |
/ˈwes.tɚn/
|
reality show (truyền hình thực tế) |
/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/
|
|
|
Câu 3:
Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you like and dislike. Give reasons using the adjectives below. (Làm việc theo cặp. Nói về loại chương trình truyền hình và phim mà bạn thích và không thích. Đưa ra lý do bằng cách sử dụng các tính từ dưới đây)
Adjectives to describe films and TV programmes: (Tính từ miêu tả phim và chương trình)
boring (chán)
confusing (rối)
convincing (thuyết phục)
embarrassing (xấu hổ)
exciting (thú vị)
funny (hài hước)
gripping (hấp dẫn)
imaginative (giàu tưởng tượng)
interesting (thú vị)
moving (cảm động)
scary (đáng sợ)
spectacular (ngoạn mục)
unrealistic (không có thật)
violent (bạo lực)
Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you like and dislike. Give reasons using the adjectives below. (Làm việc theo cặp. Nói về loại chương trình truyền hình và phim mà bạn thích và không thích. Đưa ra lý do bằng cách sử dụng các tính từ dưới đây)
Adjectives to describe films and TV programmes: (Tính từ miêu tả phim và chương trình)
boring (chán) |
confusing (rối) |
convincing (thuyết phục) |
embarrassing (xấu hổ) |
exciting (thú vị) |
funny (hài hước) |
gripping (hấp dẫn) |
imaginative (giàu tưởng tượng) |
interesting (thú vị) |
moving (cảm động) |
scary (đáng sợ) |
spectacular (ngoạn mục) |
unrealistic (không có thật) |
violent (bạo lực) |
Câu 4:
Speaking. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answers with your teacher. (Nói. Hoàn thành bài kiểm tra WebQuest dưới đây với các từ từ bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm bài theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)
Speaking. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answers with your teacher. (Nói. Hoàn thành bài kiểm tra WebQuest dưới đây với các từ từ bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm bài theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên)
Câu 5:
Listen to four dialogues, pausing after each one. Does each pair of speakers agree or disagree, in general? (Nghe bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Các cặp người nói đồng ý hay không đồng ý với nhau?)
Listen to four dialogues, pausing after each one. Does each pair of speakers agree or disagree, in general? (Nghe bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Các cặp người nói đồng ý hay không đồng ý với nhau?)
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film you saw recently. Use the language in exercise 6 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn ý kiến về một bộ phim bạn đã xem gần đây. Sử dụng mẫu trong bài tập 6)
Speaking. Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film you saw recently. Use the language in exercise 6 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn ý kiến về một bộ phim bạn đã xem gần đây. Sử dụng mẫu trong bài tập 6)
Câu 7:
Look at the photos A-D. Do you know any of these films or TV programmes? Can you name any of the actors or characters? (Nhìn vào các bức ảnh A-D. Bạn có biết bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào trong số này không? Bạn có thể kể tên bất kỳ diễn viên hoặc nhân vật nào không?)
Look at the photos A-D. Do you know any of these films or TV programmes? Can you name any of the actors or characters? (Nhìn vào các bức ảnh A-D. Bạn có biết bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào trong số này không? Bạn có thể kể tên bất kỳ diễn viên hoặc nhân vật nào không?)