Trả lời:
CAM KẾT ĐỂ PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
Nên làm
Không nên làm
· Chấp hành tốt những quy định khi tham gia giao thông đường thủy.
· Đi bơi hoặc tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
· Khởi động kĩ trước khi bơi.
· Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân.
· Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
· Bơi khi đang có mồ hôi, đang no hoặc quá đói.
· Nhảy cắm đầu.
· Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa.
CAM KẾT ĐỂ PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
Nên làm |
Không nên làm |
· Chấp hành tốt những quy định khi tham gia giao thông đường thủy. · Đi bơi hoặc tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ. · Khởi động kĩ trước khi bơi. · Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân. |
· Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. · Bơi khi đang có mồ hôi, đang no hoặc quá đói. · Nhảy cắm đầu. · Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Quan sát hình 3 và cho biết:
- Em nhỏ muốn điều gì?
- Người chị có suy nghĩ, việc làm như thế nào?
Quan sát hình 3 và cho biết:
- Em nhỏ muốn điều gì?
- Người chị có suy nghĩ, việc làm như thế nào?
Câu 3:
Em đã bao giờ nghe thông tin hoặc biết về trường hợp có người bị đuối nước chưa? Vì sao người đó bị đuối nước?
Em đã bao giờ nghe thông tin hoặc biết về trường hợp có người bị đuối nước chưa? Vì sao người đó bị đuối nước?
Câu 4:
Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
- Nên bơi khi nào?
- Cần làm việc gì trước khi xuống nước?
- Không nên làm việc gì trong khi bơi?
Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
- Nên bơi khi nào?
- Cần làm việc gì trước khi xuống nước?
- Không nên làm việc gì trong khi bơi?
Câu 5:
Quan sát hình 1 và cho biết việc làm nào có thể dẫn đến nguy cơ đuối nước. Giải thích vì sao
Quan sát hình 1 và cho biết việc làm nào có thể dẫn đến nguy cơ đuối nước. Giải thích vì sao
Câu 8:
Phán đoán những tình huống có nguy cơ có thể dẫn đến đuối nước và vận động mọi người tránh xa.
Phán đoán những tình huống có nguy cơ có thể dẫn đến đuối nước và vận động mọi người tránh xa.
Câu 9:
Những việc nào nên làm, việc nào không nên làm để phòng tránh đuối nước?
Những việc nào nên làm, việc nào không nên làm để phòng tránh đuối nước?
Câu 10:
Tự nhận xét về việc thực hiện “Nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi” của em.
Tự nhận xét về việc thực hiện “Nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi” của em.
Câu 11:
Đóng vai thể hiện tình huống và cách ứng xử của em trong tình huống đó.
Đóng vai thể hiện tình huống và cách ứng xử của em trong tình huống đó.
Câu 12:
Quan sát hình 4 và thực hành kĩ năng phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước.
Quan sát hình 4 và thực hành kĩ năng phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước.
Câu 13:
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi, tập bơi và tham gia giao thông đường thuỷ.
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi, tập bơi và tham gia giao thông đường thuỷ.