Câu hỏi:
22/07/2024 71
USE IT!
Work in pairs. Which team do you think will win the challenge? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ đội nào sẽ chiến thắng trong thử thách?)
USE IT!
Work in pairs. Which team do you think will win the challenge? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ đội nào sẽ chiến thắng trong thử thách?)
Trả lời:
Gợi ý:
I think Team 2 will win the challenge. They have higher survival rating.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ Đội 2 sẽ thắng thử thách. Họ có xếp hạng sống sót cao hơn.
Gợi ý:
I think Team 2 will win the challenge. They have higher survival rating.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ Đội 2 sẽ thắng thử thách. Họ có xếp hạng sống sót cao hơn.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the text. What type of text is it? What type of information do you think will be in the text? Then read and check. (Nhìn vào văn bản. Đó là kiểu văn bản nào? Bạn nghĩ loại thông tin nào sẽ có trong văn bản? Sau đó đọc và kiểm tra.)
a. a personal blog
b. an advertisement for a TV programme
c. a newspaper article
Look at the text. What type of text is it? What type of information do you think will be in the text? Then read and check. (Nhìn vào văn bản. Đó là kiểu văn bản nào? Bạn nghĩ loại thông tin nào sẽ có trong văn bản? Sau đó đọc và kiểm tra.)
a. a personal blog
b. an advertisement for a TV programme
c. a newspaper article
Câu 2:
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)
Fit = khoẻ mạnh, cân đối
Reserved = dè dặt
Competitive = thích cạnh tranh
Bossy = hách dịch
Clever = thông minh
Friendly = thân thiện
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)
Fit = khoẻ mạnh, cân đối
Reserved = dè dặt
Competitive = thích cạnh tranh
Bossy = hách dịch
Clever = thông minh
Friendly = thân thiện
Câu 3:
Read and listen to the text and complete the sentences with the name of a team member (Đọc và nghe văn bản và hoàn thành các câu với tên của một thành viên trong nhóm)
1. … has the best survival rating.
2. … and … are the weakest contestants.
3. … needs to face his fear of snakes.
4. … probably won't hunt animals for food.
5. … needs to listen to other people.
6. … will decide which team wins.
Read and listen to the text and complete the sentences with the name of a team member (Đọc và nghe văn bản và hoàn thành các câu với tên của một thành viên trong nhóm)
1. … has the best survival rating.
2. … and … are the weakest contestants.
3. … needs to face his fear of snakes.
4. … probably won't hunt animals for food.
5. … needs to listen to other people.
6. … will decide which team wins.