Câu hỏi:
11/07/2024 134
Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining (a) or non-defining relative clauses (b)
(Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề tương đối xác định (a) hoặc không xác định (b))
1. Phones are devices that help us capture important moments.
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English
4. I often play video games with my brother, who is really good at them.
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time.
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.
Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining (a) or non-defining relative clauses (b)
(Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề tương đối xác định (a) hoặc không xác định (b))
1. Phones are devices that help us capture important moments.
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English
4. I often play video games with my brother, who is really good at them.
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time.
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.
Trả lời:
1. Phones are devices that help us capture important moments. -a
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study. -b
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English -a
4. I often play video games with my brother, who is really good at them. -b
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. -b
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.-a
Hướng dẫn dịch
1. Điện thoại là thiết bị giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.
2. Máy tính của tớ, là món quà của bố mẹ tớ, giúp tớ trong học tập.
3. Tớ thường trao đổi email với một sinh viên nước ngoài có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh
4. Tớ thường chơi trò chơi điện tử với anh trai tớ, người rất giỏi chúng.
5. Mẹ tớ rất thích chiếc điện thoại của bà, bà dùng để chụp ảnh mọi lúc.
6. Tớ sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để tìm thông tin hữu ích cho bài luận của mình.
1. Phones are devices that help us capture important moments. -a
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study. -b
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English -a
4. I often play video games with my brother, who is really good at them. -b
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. -b
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.-a
Hướng dẫn dịch
1. Điện thoại là thiết bị giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.
2. Máy tính của tớ, là món quà của bố mẹ tớ, giúp tớ trong học tập.
3. Tớ thường trao đổi email với một sinh viên nước ngoài có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh
4. Tớ thường chơi trò chơi điện tử với anh trai tớ, người rất giỏi chúng.
5. Mẹ tớ rất thích chiếc điện thoại của bà, bà dùng để chụp ảnh mọi lúc.
6. Tớ sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để tìm thông tin hữu ích cho bài luận của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences with relative clauses. Use a comma if necessary. (Viết lại cậu sử dụng mệnh đề quan hệ. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)
1. These are some websites. You can find answers to your exercises there.
=> These are
2. I want to find my phone. The phone contains all of my photos.
=> I want
3. I love this game console. You gave me the game console for my birthday.
=> I love
Câu 2:
Cross out the one verb that cannot be used with the noun. (Gạch một động từ không thể sử dụng với danh từ)
1. share / take / write a photo
2. switch on/ look into/ turn off the TV
3. watch/ send/ check text messages
4. search/find/ use the Internet.
5. play / download / read video games
6. buy / log on to/ use social media
Câu 3:
Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng các từ trong bảng)
Social media emails internet smartphone game console
1. I prefer emails to handwritten letters.
2. Are you looking for the latest games for that ________?
3. Many people love using _______networks such as Facebook and Twitter
4. How often do you surf the _________?
5. Don't look at your _________for too long because the blue light from the screen can make it difficult to sleep.
Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng các từ trong bảng)
Social media emails internet smartphone game console |
1. I prefer emails to handwritten letters.
2. Are you looking for the latest games for that ________?
3. Many people love using _______networks such as Facebook and Twitter
4. How often do you surf the _________?
5. Don't look at your _________for too long because the blue light from the screen can make it difficult to sleep.
Câu 4:
In pairs, use your answers in exercise 1 to tell your partner about how you communicate. Comment on your partner's answers.
(Theo cặp, hãy sử dụng câu trả lời của bạn trong bài tập 1 để nói với đối phương về cách bạn giao tiếp. Nhận xét về câu trả lời của đối tác của bạn.)
In pairs, use your answers in exercise 1 to tell your partner about how you communicate. Comment on your partner's answers.
(Theo cặp, hãy sử dụng câu trả lời của bạn trong bài tập 1 để nói với đối phương về cách bạn giao tiếp. Nhận xét về câu trả lời của đối tác của bạn.)
Câu 5:
In group, read the information about teenagers in US. Which facts do you thing are surprising? Not surprising? (Làm việc trong nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Sự thật nào khiến bạn ngạc nhiên và không đáng ngạc nhiên?)
How Teenagers Use Technology in the US
72% look at their smartphone as soon as they wake up.
85% share photos on social media.
100% who have a smartphone write text messages.
78% use Internet search engines to help with school work.
41% send their teachers emails.
45% use the Internet almost all the time.
90% play video games on a computer or a game console.
61% watch TV shows on the Internet, not on a traditional TV
In group, read the information about teenagers in US. Which facts do you thing are surprising? Not surprising? (Làm việc trong nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Sự thật nào khiến bạn ngạc nhiên và không đáng ngạc nhiên?)
How Teenagers Use Technology in the US
72% look at their smartphone as soon as they wake up.
85% share photos on social media.
100% who have a smartphone write text messages.
78% use Internet search engines to help with school work.
41% send their teachers emails.
45% use the Internet almost all the time.
90% play video games on a computer or a game console.
61% watch TV shows on the Internet, not on a traditional TV
Câu 6:
In pairs, write four sentences using the phrases in C
(Theo cặp, viết 4 câu sử dụng các cụm từ ở bài C)
In pairs, write four sentences using the phrases in C
(Theo cặp, viết 4 câu sử dụng các cụm từ ở bài C)
Câu 7:
Write with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Luyện tập với cặp khác. Đọc từng câu của bạn ở D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)
Write with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Luyện tập với cặp khác. Đọc từng câu của bạn ở D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)
Câu 8:
Look at the facts in A again. Which sentences are true for you? Rewrite the untrue sentences so that they are true for you.
(Nhìn lại các thong tin trong A. Những câu nào đúng với bạn? Viết lại những câu không đúng sự thật để chúng đúng với bạn.)
Look at the facts in A again. Which sentences are true for you? Rewrite the untrue sentences so that they are true for you.
(Nhìn lại các thong tin trong A. Những câu nào đúng với bạn? Viết lại những câu không đúng sự thật để chúng đúng với bạn.)