Câu hỏi:
07/07/2024 137
Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.
Trò chơi Đố em viết đúng số!
Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, ...
Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.
Trò chơi Đố em viết đúng số!
Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, ...
Trả lời:
Cách chơi
• Giáo viên nói các yêu cầu để học sinh viết số trên bảng con.
Ví dụ: Viết một số có bảy chữ số, trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 5, các chữ số còn lại là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
• Học sinh nào viết số đúng thì được đặt một cúc áo vào một cánh hoa ở hình bên. Cả lớp đọc số rồi tiếp tục chơi.
• Ai đặt cúc áo vào đủ 5 cánh hoa trước thì thắng cuộc.
Cách chơi
• Giáo viên nói các yêu cầu để học sinh viết số trên bảng con.
Ví dụ: Viết một số có bảy chữ số, trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 5, các chữ số còn lại là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
• Học sinh nào viết số đúng thì được đặt một cúc áo vào một cánh hoa ở hình bên. Cả lớp đọc số rồi tiếp tục chơi.
• Ai đặt cúc áo vào đủ 5 cánh hoa trước thì thắng cuộc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết vào chỗ chấm.
Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: ......................................................
b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ...................................................
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................
Viết vào chỗ chấm.
Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: ......................................................
b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ...................................................
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................
Câu 2:
Viết các số sau.
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: .......................................
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: ................................
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: .......................
Viết các số sau.
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: .......................................
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: ................................
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: .......................
Câu 3:
Viết vào chỗ chấm.
Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................
• Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.
Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.
Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................
• Đọc số tự nhiên
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................
Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................
Viết vào chỗ chấm.
Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................
• Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.
Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.
Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................
• Đọc số tự nhiên
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................
Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................Câu 4:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 3308 = .............................................................................................................................
b) 76 054 = ..........................................................................................................................
c) 400 061 340 = .................................................................................................................
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 3308 = .............................................................................................................................
b) 76 054 = ..........................................................................................................................
c) 400 061 340 = .................................................................................................................
Câu 5:
Số?
Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.
Lớp 4C có .............. học sinh.
Số?
Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.
Lớp 4C có .............. học sinh.
Câu 6:
Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.
Chú thích: Yêu cầu SGK – Khám phá trang 63 SGK
Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau.
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.
Chú thích: Yêu cầu SGK – Khám phá trang 63 SGK
Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau.
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
Câu 8:
Viết vào chỗ chấm.
a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..................................................................................
b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là .....................................................................................
c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ...........................................................................
d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là .......................................................................
Viết vào chỗ chấm.
a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..................................................................................
b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là .....................................................................................
c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ...........................................................................
d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là .......................................................................