Câu hỏi:
21/07/2024 117
Thụ phấn là
A. hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa.
B. là quá trình hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy hoa của cây khác.
C. là quá trình hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy.
D. là quá trình kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
Thụ phấn là
A. hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa.
B. là quá trình hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy hoa của cây khác.
C. là quá trình hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy.
D. là quá trình kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
A. Sai. “Hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa” là hình thức tự thụ phấn.
B. Sai. “Quá trình hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy hoa của cây khác” là hình thức thụ phấn chéo.
C. Đúng. Thụ phấn là quá trình hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy, gồm: tự thụ phấn và thụ phấn chéo.
D. Sai. “Quá trình kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử” là sự thụ tinh.
Đáp án đúng là: C
A. Sai. “Hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa” là hình thức tự thụ phấn.
B. Sai. “Quá trình hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy hoa của cây khác” là hình thức thụ phấn chéo.
C. Đúng. Thụ phấn là quá trình hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy, gồm: tự thụ phấn và thụ phấn chéo.
D. Sai. “Quá trình kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử” là sự thụ tinh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Ở các vườn trồng cây như nhãn, vải, xoài, người ta thường kết hợp với nuôi ong vì: …………………….
Ở các vườn trồng cây như nhãn, vải, xoài, người ta thường kết hợp với nuôi ong vì: …………………….
Câu 4:
Khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật: …………………………………………………………………….
Ví dụ quá trình sinh sản hữu tính:
Ở động vật đẻ con: ……………………………………………………………………...
Ở động vật đẻ trứng: ……………………………………………………………………
Khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật: …………………………………………………………………….
Ví dụ quá trình sinh sản hữu tính:
Ở động vật đẻ con: ……………………………………………………………………...
Ở động vật đẻ trứng: ……………………………………………………………………
Câu 5:
Sự khác nhau giữa tự thụ phấn và thụ phấn chéo: ……………………………………………………………………….
Câu 6:
Bảng các đặc điểm mỗi bộ phận của những bông hoa quan sát được.
Tên loài hoa
Màu sắc hoa
Số cánh hoa
Số nhị
hoa
Nhụy hoa (có/ không)
Hoa đơn tính/ hoa lưỡng tính
Bảng các đặc điểm mỗi bộ phận của những bông hoa quan sát được.
Tên loài hoa |
Màu sắc hoa |
Số cánh hoa |
Số nhị hoa |
Nhụy hoa (có/ không) |
Hoa đơn tính/ hoa lưỡng tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 7:
Đặc điểm của các cơ thể con được sinh ra từ sinh sản hữu tính là
A. có đặc điểm giống hệt nhau và giống bố mẹ.
B. có đặc điểm hoàn toàn giống mẹ.
C. có đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ.
D. vừa mang những đặc điểm giống nhau, giống bố mẹ, vừa mang những đặc điểm khác nhau, khác bố mẹ.
Đặc điểm của các cơ thể con được sinh ra từ sinh sản hữu tính là
A. có đặc điểm giống hệt nhau và giống bố mẹ.
B. có đặc điểm hoàn toàn giống mẹ.
C. có đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ.
D. vừa mang những đặc điểm giống nhau, giống bố mẹ, vừa mang những đặc điểm khác nhau, khác bố mẹ.
Câu 8:
Bảng so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Bảng 33.1
Hình thức sinh sản
Vô tính
Hữu tính
Điểm giống
Điểm khác
Bảng so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Bảng 33.1
Hình thức sinh sản |
Vô tính |
Hữu tính |
Điểm giống |
|
|
Điểm khác |
|
|
Câu 9:
Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn thay đổi và tạo nên sự đa dạng cho các thế hệ sau vì: …………………………………………………………….
Câu 10:
Ưu điểm của việc mang thai và sinh con ở động vật có vú so với đẻ trứng ở các loài động vật khác là: ………………………………………………………………………………………….
Câu 11:
Một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn: ………………………………………………………………..
Ví dụ: …………………………………………………………………………………...
Một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn: ………………………………………………………………..
Ví dụ: …………………………………………………………………………………...
Câu 12:
Cấu tạo của hoa cái gồm các bộ phận:
A. đài hoa, cánh hoa, nhị, vòi nhị, bầu nhị.
B. đài hoa, cánh hoa, nhụy hoa.
C. đầu nhụy, vòi nhụy, noãn, bầu nhụy.
D. bao phấn, chỉ nhị.
Cấu tạo của hoa cái gồm các bộ phận:
A. đài hoa, cánh hoa, nhị, vòi nhị, bầu nhị.
B. đài hoa, cánh hoa, nhụy hoa.
C. đầu nhụy, vòi nhụy, noãn, bầu nhụy.
D. bao phấn, chỉ nhị.
Câu 13:
Ví dụ:
Hoa thụ phấn nhờ gió: …………………………………………………………………..
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: ……………….……………………………………………..
Hoa thụ phấn nhờ con người: ……………..……………………………………………
Ví dụ:
Hoa thụ phấn nhờ gió: …………………………………………………………………..
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: ……………….……………………………………………..
Hoa thụ phấn nhờ con người: ……………..……………………………………………
Câu 14:
Các giai đoạn của quá trình sinh sản ở người: ……………………………………………………………………….
Câu 15:
Đặc điểm của hoa đơn tính: ………………………………………………………………………………………….
Phân biệt hoa đơn tính với hoa lưỡng tính: ……………………………………………...
Đặc điểm của hoa đơn tính: ………………………………………………………………………………………….
Phân biệt hoa đơn tính với hoa lưỡng tính: ……………………………………………...