Câu hỏi:

23/07/2024 128

Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới:

       In Vietnam, there are two terms in a school year. They are the first term and the second term. At the end of each term, students usually have final exams. The school year starts in late August and ends in May. A school day is about four hours long. Students go to school from Monday to Saturday. They never go to school on Sundays. On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball. Sometimes they help their parents with the housework.

True (T) or False (F):

Students never help their parents at home.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Sometimes they help their parents with the housework”.

Dịch: Thỉng thoảng họ giúp bố mẹ họ làm việc nhà.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.

Xem đáp án » 22/07/2024 1,493

Câu 2:

It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.

Xem đáp án » 23/07/2024 1,064

Câu 3:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án » 19/07/2024 698

Câu 4:

Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)

→ Mai walks ……………………………………………

Xem đáp án » 22/07/2024 583

Câu 5:

They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)

Xem đáp án » 17/07/2024 457

Câu 6:

Do you want some sandwiches? – No, I’m not ______ . Thanks.

Xem đáp án » 20/07/2024 312

Câu 7:

I _______________ Hue next month.

Xem đáp án » 20/07/2024 285

Câu 8:

Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

Xem đáp án » 17/07/2024 252

Câu 9:

How many terms are there in a school year in Vietnam?

Xem đáp án » 19/07/2024 235

Câu 10:

A glass of lemon juice is 6,000 dong. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)

Xem đáp án » 13/07/2024 220

Câu 11:

How ______ kilos of meat does Lan want?

Xem đáp án » 18/07/2024 219

Câu 12:

What about _______________ by bike?                

Xem đáp án » 15/07/2024 216

Câu 13:

This is the …………….. house in our neighborhood. (small)

Xem đáp án » 23/07/2024 202

Câu 14:

It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)

Xem đáp án » 21/07/2024 200

Câu 15:

They often play volleyball on the weekend.

Xem đáp án » 13/07/2024 178