Câu hỏi:
23/07/2024 107
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. You can usr the prompts. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Bạn có thể sử dụng các lời nhắc)
1. travel / on a plane?
2. lose / anything while travelling?
3. buy / anything online?
4. eat / food from another country?
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. You can usr the prompts. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Bạn có thể sử dụng các lời nhắc)
1. travel / on a plane?
2. lose / anything while travelling?
3. buy / anything online?
4. eat / food from another country?
Trả lời:
Gợi ý:
1. - Have you ever travelled on a plane?
- No, I haven’t.
2. - Have you ever lost anything while travelling?
- Yes, I have. I lost my phone in last holiday.
3. - Have you ever bought anything online?
- Yes, I have. I bought a shirt online last week.
4. - Have you ever eaten food from another country?
- Yes, I have. I tried Chinese food yesterday and I didn’t really like it.
Hướng dẫn dịch:
1. - Bạn đã bao giờ đi du lịch trên máy bay chưa?
- Chưa, tôi chưa từng.
2. - Bạn đã bao giờ bị mất thứ gì khi đi du lịch chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi bị mất điện thoại vào kỳ nghỉ năm ngoái
3. - Bạn đã bao giờ mua hàng online chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi đã mua một cái áo online vào tuần trước.
4. - Bạn đã bao giờ ăn đồ ăn từ nước ngoài chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi thử ăn đồ Trung Quốc hôm qua và tôi không thích nó lắm.
Gợi ý:
1. - Have you ever travelled on a plane?
- No, I haven’t.
2. - Have you ever lost anything while travelling?
- Yes, I have. I lost my phone in last holiday.
3. - Have you ever bought anything online?
- Yes, I have. I bought a shirt online last week.
4. - Have you ever eaten food from another country?
- Yes, I have. I tried Chinese food yesterday and I didn’t really like it.
Hướng dẫn dịch:
1. - Bạn đã bao giờ đi du lịch trên máy bay chưa?
- Chưa, tôi chưa từng.
2. - Bạn đã bao giờ bị mất thứ gì khi đi du lịch chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi bị mất điện thoại vào kỳ nghỉ năm ngoái
3. - Bạn đã bao giờ mua hàng online chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi đã mua một cái áo online vào tuần trước.
4. - Bạn đã bao giờ ăn đồ ăn từ nước ngoài chưa?
- Có, tôi đã từng. Tôi thử ăn đồ Trung Quốc hôm qua và tôi không thích nó lắm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the postcard. Can you identify the country? (Đọc bức thư sau. Bạn có nhận ra đây là đất nước nào không?)
Read the postcard. Can you identify the country? (Đọc bức thư sau. Bạn có nhận ra đây là đất nước nào không?)
Câu 2:
Speaking. Work in groups. Ask and answer your questions in exercise 3. (Nói. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 3)
Speaking. Work in groups. Ask and answer your questions in exercise 3. (Nói. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 3)
Câu 3:
Find examples of the present perfect and the past simple in the dialogue in exercise 5. (Tìm ví dụ của thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn trong đoạn hội thoại ở bài tập 5)
Find examples of the present perfect and the past simple in the dialogue in exercise 5. (Tìm ví dụ của thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn trong đoạn hội thoại ở bài tập 5)
Câu 4:
Read the Learn this! box. Why are some verbs in the dialogue in exercise 5 in the past simple and others in the present perfect? Use rules a-c to explain. (Đọc bảng Learn this. Tại sao một số động từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 5 ở quá khứ đơn và những động từ khác ở hiện tại hoàn thành? Sử dụng quy tắc a-c để giải thích)
Read the Learn this! box. Why are some verbs in the dialogue in exercise 5 in the past simple and others in the present perfect? Use rules a-c to explain. (Đọc bảng Learn this. Tại sao một số động từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 5 ở quá khứ đơn và những động từ khác ở hiện tại hoàn thành? Sử dụng quy tắc a-c để giải thích)
Câu 5:
Read and listen to the dialogue. When did Fred go to Bulgaria. What happened to him while he was there? (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Fred đến Bulgaria khi nào? Điều gì đã xảy ra với anh ta khi anh ta ở đó?)
Câu 6:
Imagine you are on holiday. Invent answers to these questions and make notes. (Hãy tưởng tượng bạn đang đi nghỉ. Nghĩ ra câu trả lời cho những câu hỏi này và ghi chú)
Imagine you are on holiday. Invent answers to these questions and make notes. (Hãy tưởng tượng bạn đang đi nghỉ. Nghĩ ra câu trả lời cho những câu hỏi này và ghi chú)
Câu 7:
Read the Learn this! box. Can you find any examples of rules a-d in the postcard? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm được ví dụ nào của quy tắc a-d trong bức thư không?)
Read the Learn this! box. Can you find any examples of rules a-d in the postcard? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm được ví dụ nào của quy tắc a-d trong bức thư không?)