Câu hỏi:
21/07/2024 350
Số?
Số lớn nhất có năm chữ số là: …
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: …
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: …
Số?
Số lớn nhất có năm chữ số là: …
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: …
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: …
Trả lời:
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: 99 900
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: 99 900
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6?
Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6?
Câu 3:
Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 có thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số?
Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 có thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số?
Câu 6:
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
15 638 = ………………………………..
42 597 = ………………………………..
96 275 = ………………………………..
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
15 638 = ………………………………..
42 597 = ………………………………..
96 275 = ………………………………..
Câu 8:
Trong kì nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là:
Trong kì nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là:
Câu 10:
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là:
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là:
Câu 11:
Hoàn thành bảng sau:
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
7
1
8
6
2
Chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi hai
32 761
Hoàn thành bảng sau:
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
1 |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi hai |
|
|
|
|
|
32 761 |
|
Câu 15:
>, <, =
6 257 … 62 675
83 712 … 67 995
23 728 … 23 765
55 382 … 9 891
43 271 … 42 612
17 871 … 17 809
>, <, =
6 257 … 62 675 |
83 712 … 67 995 |
23 728 … 23 765 |
55 382 … 9 891 |
43 271 … 42 612 |
17 871 … 17 809 |