Câu hỏi:
22/07/2024 306
Sắp xếp các vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợptrong bảng sau:
Mục đích nuôi
Vật nuôi
Lấy thịt
Lấy trứng
Lấy thịt, sữa, da
Lấy sức kéo
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ
Làm cảnh, thú cưng
Sắp xếp các vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợptrong bảng sau:
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
|
Lấy trứng |
|
Lấy thịt, sữa, da |
|
Lấy sức kéo |
|
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
|
Làm cảnh, thú cưng |
|
Trả lời:
Mục đích nuôi
Vật nuôi
Lấy thịt
Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê
Lấy trứng
Gà, vịt
Lấy thịt, sữa, da
Trâu, bò, dê
Lấy sức kéo
Trâu, bò
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ
Chó
Làm cảnh, thú cưng
Chó, mèo
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê |
Lấy trứng |
Gà, vịt |
Lấy thịt, sữa, da |
Trâu, bò, dê |
Lấy sức kéo |
Trâu, bò |
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
Chó |
Làm cảnh, thú cưng |
Chó, mèo |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậyphát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽgóp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nângcao năng suất cây trồng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậyphát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽgóp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nângcao năng suất cây trồng.
Câu 4:
Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 5:
Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên.
Câu 6:
Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 7:
Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 8:
Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?
Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?
Câu 9:
Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chănnuôi. Vì sao?
Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chănnuôi. Vì sao?
Câu 10:
Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 11:
Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạnQuang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạnQuang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Câu 12:
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò
Đúng
Sai
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất.
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa.
g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò |
Đúng |
Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người |
|
|
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. |
|
|
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
|
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. |
|
|
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. |
|
|
g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. |
|
|
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. |
|
|
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
|
|
|
Câu 13:
Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu ü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
1. Cung cấp thịt
2.Cung cấp trứng.
3. Cung cấp sữa.
4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu ü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
|
1. Cung cấp thịt |
|
2.Cung cấp trứng. |
|
3. Cung cấp sữa. |
|
4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. |
Câu 14:
Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm.
Gia súc
Gia cầm
Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm.
Gia súc |
|
Gia cầm |
|
Câu 15:
Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?