Câu hỏi:
28/06/2024 233
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)
Trả lời:
Đáp án:
1. Her bedroom is in a mess. (tidy)
→ Her bedroom is untidy.
2. That answer is wrong. (correct)
→ That answer is incorrect.
3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)
→ It is unkind to tease your little sister.
4. He was very rude to me! (polite)
→ He was very impolite to me!
5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)
→ I’m dissatisfied with my exam results.
7. I can't do this exercise! (possible)
→ This exercise is impossible!
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng ngủ của cô ấy rất bừa bộn / không sạch sẽ.
2. Câu trả lời này sai / không đúng.
3. Không tốt khi chêu trọc em gái của con.
4. Anh ấy rất thô lỗ / bất lịch sự với tôi!
5. Tôi không hài lòng với kết qủa bài thi.
6. Tôi không thể làm bài này.
Đáp án:
1. Her bedroom is in a mess. (tidy)
→ Her bedroom is untidy.
2. That answer is wrong. (correct)
→ That answer is incorrect.
3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)
→ It is unkind to tease your little sister.
4. He was very rude to me! (polite)
→ He was very impolite to me!
5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)
→ I’m dissatisfied with my exam results.
7. I can't do this exercise! (possible)
→ This exercise is impossible!
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng ngủ của cô ấy rất bừa bộn / không sạch sẽ.
2. Câu trả lời này sai / không đúng.
3. Không tốt khi chêu trọc em gái của con.
4. Anh ấy rất thô lỗ / bất lịch sự với tôi!
5. Tôi không hài lòng với kết qủa bài thi.
6. Tôi không thể làm bài này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)
Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)
Câu 2:
Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Câu 3:
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)
Câu 4:
Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)
Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)
Câu 5:
Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)
Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)