Câu hỏi:

20/07/2024 173

Read the text and circle the correct answers (Đọc văn bản và khoanh tròn các câu trả lời đúng)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. find

2. Discovering

3. was sitting

4. fell

5. was cleaning

6. discovered

7. have used

8. to make

9. making

Hướng dẫn dịch

Việc phát minh hoặc khám phá ra một thứ gì đó không phải lúc nào cũng là kết quả của những thí nghiệm cẩn thận. Đôi khi, may mắn có thể giúp các nhà khoa học tìm ra những điều mới mẻ. Dưới đây là một số ví dụ nổi tiếng.

Lực hấp dẫn: Khám phá định luật hấp dẫn có lẽ là ví dụ nổi tiếng nhất. Isaac Newton đang ngồi dưới gốc cây táo thì bị một quả táo rơi trúng đầu. Anh nhận ra rằng có thứ gì đó khiến táo rơi thẳng xuống đất. Đó là lực hấp dẫn!

Penicillin: Alexander Fleming đã trở lại sau kỳ nghỉ của mình. Anh đang dọn dẹp phòng thí nghiệm của mình thì phát hiện ra thứ gì đó ở cửa sổ. Đó là penicillin! Kể từ đó, các bác sĩ đã sử dụng penicillin trên khắp thế giới để cứu sống hàng triệu người.

Kem que: Năm 1905, Frank Epperson, 11 tuổi, quyết định tự pha cho mình một thức uống giải khát. Khi anh pha đồ uống xong, anh để bên ngoài với thanh gỗ bên trong. Đêm đó, đồ uống bị đóng băng trong thời tiết lạnh giá và nhờ 'tai nạn' này, kem que sau đó đã được phát minh ra!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What are the missing letters? Complete the sentences using the pictures to help you. The first word is done for you. (Những chữ cái còn thiếu là gì? Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các hình ảnh để giúp bạn. Từ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

What are the missing letters? Complete the sentences using the pictures to help you (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/06/2024 107

Câu 2:

Escape the maze by connecting all the words with stress on the FIRST syllable. Follow the example. Then listen to check your answers. Practise saying the words (Thoát khỏi mê cung bằng cách nối tất cả các từ có trọng âm ở âm tiết ĐẦU TIÊN. Làm theo ví dụ. Sau đó, lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn. Luyện tập nói từ này)

Escape the maze by connecting all the words with stress on the FIRST syllable (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 84

Câu 3:

What are the missing letters? Complete the sentences using the pictures to help you. The first word is done for you. (Những chữ cái còn thiếu là gì? Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các hình ảnh để giúp bạn. Từ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

Xem đáp án » 14/06/2024 82