Câu hỏi:
06/06/2024 83
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F. (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. Phu Quoc is in the north of Viet Nam.
2. You can eat a lot of fish on the island.
3. Nearly four million people visited the island in 2018.
4. You can find lots of cheap hotels on the island.
5. Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F. (Đọc văn bản một lần nữa. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. Phu Quoc is in the north of Viet Nam.
2. You can eat a lot of fish on the island.
3. Nearly four million people visited the island in 2018.
4. You can find lots of cheap hotels on the island.
5. Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Phú Quốc ở miền Bắc của Việt Nam.
2. Bạn có thể ăn rất nhiều cá ở đảo.
3. Gần 4 triệu người đến đảo vào năm 2018.
4. Bạn có thể tìm thấy nhiều khách sạn rẻ trên đảo.
5. Đằng sau rì sọt bạn có thể nhìn thấy rất nhiều loài động vật hoang dã.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. F
5. F
Hướng dẫn dịch:
1. Phú Quốc ở miền Bắc của Việt Nam.
2. Bạn có thể ăn rất nhiều cá ở đảo.
3. Gần 4 triệu người đến đảo vào năm 2018.
4. Bạn có thể tìm thấy nhiều khách sạn rẻ trên đảo.
5. Đằng sau rì sọt bạn có thể nhìn thấy rất nhiều loài động vật hoang dã.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. F
5. F
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in groups. Make a tourist brochure for another famous tourist attraction in Viet Nam. Present your brochure to the class. (Nói. Làm việc nhóm. Tạo tài liệu du lịch cho một điểm du lịch nổi tiếng khác ở Việt Nam. Trình bày tập tài liệu của bạn trước lớp)
Speaking. Work in groups. Make a tourist brochure for another famous tourist attraction in Viet Nam. Present your brochure to the class. (Nói. Làm việc nhóm. Tạo tài liệu du lịch cho một điểm du lịch nổi tiếng khác ở Việt Nam. Trình bày tập tài liệu của bạn trước lớp)
Câu 2:
Vocabulary. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives. (Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm \ từ trái nghĩa của các tính từ sau)
Vocabulary. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives. (Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm \ từ trái nghĩa của các tính từ sau)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)
Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)
Câu 4:
Read the text and check your answers to exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra câu trả lời ở bài tập 1)
Read the text and check your answers to exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra câu trả lời ở bài tập 1)
Câu 5:
Listen again and choose the correct option (a-c). (Lắng nghe lại và chọn đáp án đúng a-c)
1. The Golden Bridge transports people between (Cầu Vàng cho người di chuyển giữa)
a. a rice field and a garden. (cánh đồng và một khu vườn)
b. a rice field and a cable car. (cánh đồng và cáp treo)
c. a cable car and some gardens. (cáp treo và những khu vườn)
2. Giang says the bridge is special because (Giang nói rằng cây cầu này đặc biệt bởi vì)
a. it's in the forest. (nó ở trong rừng)
b. it's magic. (nó kỳ diệu)
c. it's a gold colour. (nó màu vàng đồng)
3. The bridge is (Cây cầu)
a. almost 1.000 metres above sea level. (cao hơn 1000m từ mực nước biển)
b. 1,000 metres from the sea. (1000m từ biển)
c. 1,000 metres from Da Nang. (1000m từ Đà Nẵng)
4. The stone hands look like the hands of (Đôi bàn tay đá nhìn như đôi tay của)
a. a giant. (một người khổng lồ)
b. a god. (một vị thần)
c. a king. (một vị vua)
5. The presenter suggests listeners (người dẫn chương trình gợi ý các khán giả)
a. take photos of the bridge. (chụp ảnh cây cầu)
b. find out more about the bridge. (tìm thêm thông tin về cây cầu)
c. go and see the bridge. (đi xem cây cầu)
Listen again and choose the correct option (a-c). (Lắng nghe lại và chọn đáp án đúng a-c)
1. The Golden Bridge transports people between (Cầu Vàng cho người di chuyển giữa)
a. a rice field and a garden. (cánh đồng và một khu vườn)
b. a rice field and a cable car. (cánh đồng và cáp treo)
c. a cable car and some gardens. (cáp treo và những khu vườn)
2. Giang says the bridge is special because (Giang nói rằng cây cầu này đặc biệt bởi vì)
a. it's in the forest. (nó ở trong rừng)
b. it's magic. (nó kỳ diệu)
c. it's a gold colour. (nó màu vàng đồng)
3. The bridge is (Cây cầu)
a. almost 1.000 metres above sea level. (cao hơn 1000m từ mực nước biển)
b. 1,000 metres from the sea. (1000m từ biển)
c. 1,000 metres from Da Nang. (1000m từ Đà Nẵng)
4. The stone hands look like the hands of (Đôi bàn tay đá nhìn như đôi tay của)
a. a giant. (một người khổng lồ)
b. a god. (một vị thần)
c. a king. (một vị vua)
5. The presenter suggests listeners (người dẫn chương trình gợi ý các khán giả)
a. take photos of the bridge. (chụp ảnh cây cầu)
b. find out more about the bridge. (tìm thêm thông tin về cây cầu)
c. go and see the bridge. (đi xem cây cầu)
Câu 6:
Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B. (Nghe đoạn phỏng vấn sau. Tại sao cây cầu lại được xây? Chọn A hoặc B)
A. To transport people to work. (Để chở mọi người đi làm)
B. To attract tourists. (Để thu hút khách du lịch)
Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B. (Nghe đoạn phỏng vấn sau. Tại sao cây cầu lại được xây? Chọn A hoặc B)
A. To transport people to work. (Để chở mọi người đi làm)
B. To attract tourists. (Để thu hút khách du lịch)