Câu hỏi:
31/05/2024 88
Read the Reading Strategy. Then look at the sentences in exercise 4 below. Find a synonym or paraphrase in the text for each underlined phrase in the sentences. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó xem các câu trong bài tập 4 bên dưới. Tìm một từ đồng nghĩa hoặc cách diễn giải tương tự trong đoạn văn cho mỗi cụm từ được gạch chân trong các câu)
Read the Reading Strategy. Then look at the sentences in exercise 4 below. Find a synonym or paraphrase in the text for each underlined phrase in the sentences. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó xem các câu trong bài tập 4 bên dưới. Tìm một từ đồng nghĩa hoặc cách diễn giải tương tự trong đoạn văn cho mỗi cụm từ được gạch chân trong các câu)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn điền vào chỗ trống trong câu về đoạn văn, những từ mà bạn cần viết sẽ ở trong đoạn văn. Tuy nhiên, những từ ở ngay trước hoặc ngay sau có thể sẽ khác. Hãy suy nghĩ kỹ về nghĩa mà tìm kiếm từ đồng nghĩa hoặc cách diễn đạt tương tự.
Đáp án:
1. was very keen on (rất thích) - loved
2. to earn money (kiếm tiền) - get paid for
3. offered (mời) - gave him a job
4. A disadvantage (bất lợi) - The only problem with
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn điền vào chỗ trống trong câu về đoạn văn, những từ mà bạn cần viết sẽ ở trong đoạn văn. Tuy nhiên, những từ ở ngay trước hoặc ngay sau có thể sẽ khác. Hãy suy nghĩ kỹ về nghĩa mà tìm kiếm từ đồng nghĩa hoặc cách diễn đạt tương tự.
Đáp án:
1. was very keen on (rất thích) - loved
2. to earn money (kiếm tiền) - get paid for
3. offered (mời) - gave him a job
4. A disadvantage (bất lợi) - The only problem with
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with information from the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Hoàn thành các câu với thông tin từ đoạn văn. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 3)
1. The toy company was very keen on the _______ that Andrew Johnson sent with his job application.
2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a _______. [1 word]
3. Netflix offered Joe the job because he speaks _______ [2 words].
4. A disadvantage of the job is that Joe can't _______ what programmes to watch. [1 word]
Complete the sentences with information from the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Hoàn thành các câu với thông tin từ đoạn văn. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 3)
1. The toy company was very keen on the _______ that Andrew Johnson sent with his job application.
2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a _______. [1 word]
3. Netflix offered Joe the job because he speaks _______ [2 words].
4. A disadvantage of the job is that Joe can't _______ what programmes to watch. [1 word]
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh các ý của bạn)
Speaking. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh các ý của bạn)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Decide which of the two jobs looks a) more fun and b) more difficult. Explain your decision. Use the words below to help you, and your own ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Quyết định xem công việc nào trong hai công việc a) vui hơn và b) khó hơn. Giải thích quyết định của bạn. Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn và ý tưởng của riêng bạn)
badly-paid (lương thấp)
repetitive (lặp đi lặp lại)
tiring (mệt mỏi)
creative (sáng tạo)
rewarding (đáng làm)
varied (đa dạng)
challenging (thách thức)
stressful (căng thẳng)
well-paid (lương cao)
Speaking. Work in pairs. Decide which of the two jobs looks a) more fun and b) more difficult. Explain your decision. Use the words below to help you, and your own ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Quyết định xem công việc nào trong hai công việc a) vui hơn và b) khó hơn. Giải thích quyết định của bạn. Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn và ý tưởng của riêng bạn)
badly-paid (lương thấp)
repetitive (lặp đi lặp lại)
tiring (mệt mỏi)
creative (sáng tạo)
rewarding (đáng làm)
varied (đa dạng)
challenging (thách thức)
stressful (căng thẳng)
well-paid (lương cao)
Câu 4:
Vocabulary. Complete the job-related collocations from the texts using the verbs below. (Từ vựng. Hoàn thành các cụm từ liên quan đến công việc từ đoạn văn bằng cách sử dụng các động từ bên dưới.)
Câu 5:
Read the text again. Are the sentences true or false? Write Tor F. (Đọc đoạn văn lần nữa. Những câu sau đúng hay sai. Viết T hoặc F.)
1. Andrew's brother told him about the job with Lego. (Anh trai của Andrew đã nói với anh ấy về công việc với Lego)
2. Andrew had to take part in a model-building competition. (Andrew phải tham gia một cuộc thi xây dựng mô hình)
3. Joe Mason didn't complete his university degree. (Joe Mason đã không hoàn thành bằng đại học của mình)
4. Netflix were very pleased to receive Joe's application. (Netflix rất vui khi nhận được đơn xin việc của Joe)
Read the text again. Are the sentences true or false? Write Tor F. (Đọc đoạn văn lần nữa. Những câu sau đúng hay sai. Viết T hoặc F.)
1. Andrew's brother told him about the job with Lego. (Anh trai của Andrew đã nói với anh ấy về công việc với Lego)
2. Andrew had to take part in a model-building competition. (Andrew phải tham gia một cuộc thi xây dựng mô hình)
3. Joe Mason didn't complete his university degree. (Joe Mason đã không hoàn thành bằng đại học của mình)
4. Netflix were very pleased to receive Joe's application. (Netflix rất vui khi nhận được đơn xin việc của Joe)
Câu 6:
Look quickly at texts A and B opposite. Match each text with a photo from exercise 1 and one of the titles below. There is one extra title. (Nhìn nhanh vào văn bản A và B. Ghép mỗi văn bản với một ảnh từ bài tập 1 và một trong các tiêu đề bên dưới. Có một tiêu đề bị thừa)
Look quickly at texts A and B opposite. Match each text with a photo from exercise 1 and one of the titles below. There is one extra title. (Nhìn nhanh vào văn bản A và B. Ghép mỗi văn bản với một ảnh từ bài tập 1 và một trong các tiêu đề bên dưới. Có một tiêu đề bị thừa)
Câu 7:
Internet research. Look at online job advertisements. What is the best job you can find? Explain why you think it is the best. (Tra cứu. Nhìn vào các quảng cáo việc làm trực tuyến. Công việc tốt nhất bạn có thể tìm là gì? Giải thích lý do tại sao bạn nghĩ nó là tốt nhất.)
Internet research. Look at online job advertisements. What is the best job you can find? Explain why you think it is the best. (Tra cứu. Nhìn vào các quảng cáo việc làm trực tuyến. Công việc tốt nhất bạn có thể tìm là gì? Giải thích lý do tại sao bạn nghĩ nó là tốt nhất.)