Câu hỏi:
14/07/2024 67
Read the Reading Strategy. Then look at the gaps in the text. Which gaps begin with a verb in the past simple? (Đọc Chiến lược đọc. Sau đó nhìn vào các chỗ trống trong đoạn văn. Chỗ trống nào ắt đầu bằng động từ ở quá khứ đơn)
Read the Reading Strategy. Then look at the gaps in the text. Which gaps begin with a verb in the past simple? (Đọc Chiến lược đọc. Sau đó nhìn vào các chỗ trống trong đoạn văn. Chỗ trống nào ắt đầu bằng động từ ở quá khứ đơn)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Chiến lược đọc
Các bước giúp bạn quyết định cụm từ nào phù hợp với khoảng trống nào:
- Đọc cả câu để nắm được khái quát hiểu biết về nó.
- Nhìn cấu trúc ngữ pháp và xác định vai trò khoảng trống đóng vai trò trong câu (nó có phải là một động từ / một trạng từ / chủ ngữ hay tân ngữ của động từ? Vân vân)
- Kiểm tra xem cụm từ bạn chọn có đồng nhất với các từ xung quanh nó không. Kiểm tra xem câu đã hoàn thành có ý nghĩa hay không.
Đáp án:
Gaps begin with a verb in the past simple (các chỗ trống bắt đầu bằng động từ ở quá khứ): 1, 3, 4, 5
Hướng dẫn dịch: Chiến lược đọc
Các bước giúp bạn quyết định cụm từ nào phù hợp với khoảng trống nào:
- Đọc cả câu để nắm được khái quát hiểu biết về nó.
- Nhìn cấu trúc ngữ pháp và xác định vai trò khoảng trống đóng vai trò trong câu (nó có phải là một động từ / một trạng từ / chủ ngữ hay tân ngữ của động từ? Vân vân)
- Kiểm tra xem cụm từ bạn chọn có đồng nhất với các từ xung quanh nó không. Kiểm tra xem câu đã hoàn thành có ý nghĩa hay không.
Đáp án:
Gaps begin with a verb in the past simple (các chỗ trống bắt đầu bằng động từ ở quá khứ): 1, 3, 4, 5
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the phrases (A-H) with gaps 1-8 in the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Nối các cụm A-H với các chỗ trống 1-8. Sử dụng câu trả lời ở bài tập 3 để giúp bán)
A. flew higher and higher (bay càng ngày càng cao)
B. to keep away from some dark clouds. (tránh ra khỏi những đám mây đen)
C. which was spinning above her head. (Cái mà quay trên đầu cô ấy)
D. seemed certain (có vẻ chắc chắn)
E. where she took off (nơi cô ấy cất cánh)
F. were getting ready to take off (sẵn sàng cất cánh)
G. she survived (cô ấy sống sót)
H. lost consciousness (mất ý thức)
Match the phrases (A-H) with gaps 1-8 in the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Nối các cụm A-H với các chỗ trống 1-8. Sử dụng câu trả lời ở bài tập 3 để giúp bán)
A. flew higher and higher (bay càng ngày càng cao)
B. to keep away from some dark clouds. (tránh ra khỏi những đám mây đen)
C. which was spinning above her head. (Cái mà quay trên đầu cô ấy)
D. seemed certain (có vẻ chắc chắn)
E. where she took off (nơi cô ấy cất cánh)
F. were getting ready to take off (sẵn sàng cất cánh)
G. she survived (cô ấy sống sót)
H. lost consciousness (mất ý thức)
Câu 2:
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F (Đọc đoạn văn. Các câu sau đúng hay sai. Điền T hoặc F)
1. The paragliders decided not to practise because the weather was so bad.
2. The weather go worse during the morning.
3. The storm damaged one of the wings of her glider.
4. Ewa was still able to compete in the World Championships.
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F (Đọc đoạn văn. Các câu sau đúng hay sai. Điền T hoặc F)
1. The paragliders decided not to practise because the weather was so bad.
2. The weather go worse during the morning.
3. The storm damaged one of the wings of her glider.
4. Ewa was still able to compete in the World Championships.Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Prepare an interview with Ewa. Then act out your interview. (Nói. Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc phỏng vấn với Ewa. Sau đó, thực hiện cuộc phỏng vấn của bạn)
Student A: You are interviewer. Prepare six questions using the prompts below and / or your own ideas. (Học sinh A: Bạn là người phỏng vấn. Chuẩn bị sáu câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới và / hoặc ý tưởng của riêng bạn)
Student B: You are Ewa. Prepare your answers to student A’s questions. Use as much information from the text as you can. (Học sinh B: Bạn là Ewa. Chuẩn bị câu trả lời của bạn cho các câu hỏi của học sinh A. Sử dụng càng nhiều thông tin từ văn bản càng tốt)
Speaking. Work in pairs. Prepare an interview with Ewa. Then act out your interview. (Nói. Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc phỏng vấn với Ewa. Sau đó, thực hiện cuộc phỏng vấn của bạn)
Student A: You are interviewer. Prepare six questions using the prompts below and / or your own ideas. (Học sinh A: Bạn là người phỏng vấn. Chuẩn bị sáu câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới và / hoặc ý tưởng của riêng bạn)
Student B: You are Ewa. Prepare your answers to student A’s questions. Use as much information from the text as you can. (Học sinh B: Bạn là Ewa. Chuẩn bị câu trả lời của bạn cho các câu hỏi của học sinh A. Sử dụng càng nhiều thông tin từ văn bản càng tốt)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the tittle and the photos, read the I can … statement for this lesson and predict what happens in the text. Tell the class your ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào tiêu đề và các bức ảnh, đọc câu I can… cho bài học này và dự đoán điều gì xảy ra trong văn bản. Cho cả lớp biết ý kiến của bạn)
Speaking. Work in pairs. Look at the tittle and the photos, read the I can … statement for this lesson and predict what happens in the text. Tell the class your ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào tiêu đề và các bức ảnh, đọc câu I can… cho bài học này và dự đoán điều gì xảy ra trong văn bản. Cho cả lớp biết ý kiến của bạn)
Câu 5:
Vocabulary. Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (Từ vựng. Nối năm động từ được in đậm trong đoạn văn với nghĩa của chúng. Viết dạng nguyên thể của động từ)
Verbs of movement (Động từ chỉ sự chuyển động)
1. to go round and round quickly (quay tròn nhanh)
2. to go up from the ground (bay lên từ mặt đất)
3. to come down to the ground (hạ cánh)
4. to move nearer (tiến đến gần hơn)
5. to arrive at a certain place (đến một địa điểm nhất định)
Vocabulary. Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (Từ vựng. Nối năm động từ được in đậm trong đoạn văn với nghĩa của chúng. Viết dạng nguyên thể của động từ)
Verbs of movement (Động từ chỉ sự chuyển động)
1. to go round and round quickly (quay tròn nhanh)
2. to go up from the ground (bay lên từ mặt đất)
3. to come down to the ground (hạ cánh)
4. to move nearer (tiến đến gần hơn)
5. to arrive at a certain place (đến một địa điểm nhất định)
Câu 6:
Read the text, ignoring the gaps. How accurate were your predictions? (Đọc đoạn văn, hãy bỏ qua các chỗ trống. Bạn dự đoán trúng bao nhiêu?)
Read the text, ignoring the gaps. How accurate were your predictions? (Đọc đoạn văn, hãy bỏ qua các chỗ trống. Bạn dự đoán trúng bao nhiêu?)