Câu hỏi:
29/05/2024 66
Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)
Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể sử dụng must be (hẳn phải là) để nói về những thứ mà bạn có thể suy ra là đúng.
- Họ đang mặc áo phông, vì vậy thời tiết hẳn phải ấm áp.
Bạn có thể sử dụng can’t (không thể) được để nói về những điều mà bạn suy ra được là không phải.
- Nó không thể là ở một thành phố của Anh được vì có rất nhiều cờ Puerto Rico và cờ Mỹ.
Đáp án:
1. It can't be in Britain because some of the shop signs aren’t in English.
2. It must be quite warm because some people are wearing T-shirts.
3. It must be a cold night because the people are wearing winter coats and scarves.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó không thể là ở Anh được vì một số biển hiệu của cửa hàng không viết bằng tiếng Anh
2. Hẳn là khá ấm áp vì một số người đang mặc áo phông.
3. Hẳn phải là một đêm lạnh giá vì mọi người đang mặc áo khoác và khăn quàng cổ mùa đông.
Nội dung bài nghe: bài tập 3
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể sử dụng must be (hẳn phải là) để nói về những thứ mà bạn có thể suy ra là đúng.
- Họ đang mặc áo phông, vì vậy thời tiết hẳn phải ấm áp.
Bạn có thể sử dụng can’t (không thể) được để nói về những điều mà bạn suy ra được là không phải.
- Nó không thể là ở một thành phố của Anh được vì có rất nhiều cờ Puerto Rico và cờ Mỹ.
Đáp án:
1. It can't be in Britain because some of the shop signs aren’t in English.
2. It must be quite warm because some people are wearing T-shirts.
3. It must be a cold night because the people are wearing winter coats and scarves.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó không thể là ở Anh được vì một số biển hiệu của cửa hàng không viết bằng tiếng Anh
2. Hẳn là khá ấm áp vì một số người đang mặc áo phông.
3. Hẳn phải là một đêm lạnh giá vì mọi người đang mặc áo khoác và khăn quàng cổ mùa đông.
Nội dung bài nghe: bài tập 3
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)
Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)
Câu 2:
Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)
Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)
Câu 3:
Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)
Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)
Câu 4:
Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)
Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)
Câu 5:
Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)
In the street
bus stop (trạm xe buýt)
lamp post (cột đèn)
pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)
road sign (biển chỉ đường)
shop sign (bảng hiệu cửa hàng)
traffic lights (đèn giao thông)
pavement (vỉa hè)
Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)
In the street
bus stop (trạm xe buýt)
lamp post (cột đèn)
pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)
road sign (biển chỉ đường)
shop sign (bảng hiệu cửa hàng)
traffic lights (đèn giao thông)
pavement (vỉa hè)
Câu 6:
Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)
Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)