Câu hỏi:
15/07/2024 64
Read the Learn this! box, Match sentences 1-6 from the extract in exercise 1 with rules a-c. (Đọc bảng Learn this Ghép các câu 1-6 từ đoạn trích ở bài tập 1 với quy tắc a-c)
Read the Learn this! box, Match sentences 1-6 from the extract in exercise 1 with rules a-c. (Đọc bảng Learn this Ghép các câu 1-6 từ đoạn trích ở bài tập 1 với quy tắc a-c)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Tương phản: quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
a. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho một chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Các sự kiện lần lượt xảy ra.
- Chúng tôi đã ăn trưa. Sau đó chúng tôi mặc áo khoác và rời đi.
b. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một cảnh trong quá khứ. Các hành động diễn ra cùng một lúc.
- Trời đang mưa. Mọi người mặc áo mưa và mang ô.
c. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn cùng nhau cho một hành động chen ngang một hành động dài hơn trong quá khứ.
- Khi tôi đang mặc quần áo, bạn tôi gọi điện.
hành động dài hành động chen ngang
Đáp án:
1 - b
2 - b
3 - a
4 - a
5 - c
6 - a
Hướng dẫn dịch:
Tương phản: quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
a. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho một chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Các sự kiện lần lượt xảy ra.
- Chúng tôi đã ăn trưa. Sau đó chúng tôi mặc áo khoác và rời đi.
b. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một cảnh trong quá khứ. Các hành động diễn ra cùng một lúc.
- Trời đang mưa. Mọi người mặc áo mưa và mang ô.
c. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn cùng nhau cho một hành động chen ngang một hành động dài hơn trong quá khứ.
- Khi tôi đang mặc quần áo, bạn tôi gọi điện.
hành động dài hành động chen ngang
Đáp án:
1 - b
2 - b
3 - a
4 - a
5 - c
6 - a
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the past continuous or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc)
a. While he _______ (listen) to their argument, the boat's engines _______ (start).
b. Someone _______ (fall) into the water. Harry _______ (realise) who it was and _______ (jump) in too.
c. Still underwater, he _______ (swim) to the boat, then and _______ (come) up silently _______ (climb) aboard. Three people _______ (argue) loudly.
d. The boat _______ (begin) to move away. As he _______ (decide) what to do, he _______ (hear) a scream.
Complete the sentences. Use the past continuous or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc)
a. While he _______ (listen) to their argument, the boat's engines _______ (start).
b. Someone _______ (fall) into the water. Harry _______ (realise) who it was and _______ (jump) in too.
c. Still underwater, he _______ (swim) to the boat, then and _______ (come) up silently _______ (climb) aboard. Three people _______ (argue) loudly.
d. The boat _______ (begin) to move away. As he _______ (decide) what to do, he _______ (hear) a scream.
Câu 2:
Read a short extract from a story. Where is Harry at the start of the paragraph? Where is he at the end? (Đọc một đoạn trích ngắn từ một câu chuyện. Harry ở đâu trong đầu đoạn văn? Cuối cùng thì anh ta đang ở đâu?)
Read a short extract from a story. Where is Harry at the start of the paragraph? Where is he at the end? (Đọc một đoạn trích ngắn từ một câu chuyện. Harry ở đâu trong đầu đoạn văn? Cuối cùng thì anh ta đang ở đâu?)
Câu 3:
Choose an interruption from box B for each activity in box A. Then write five sentences using the past simple and past continuous. Use while / as or when. (Chọn một hành động chen ngang ở ô B cho mỗi hoạt động trong ô A. Sau đó viết năm câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Sử dụng while / as hoặc when)
Choose an interruption from box B for each activity in box A. Then write five sentences using the past simple and past continuous. Use while / as or when. (Chọn một hành động chen ngang ở ô B cho mỗi hoạt động trong ô A. Sau đó viết năm câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Sử dụng while / as hoặc when)
Câu 4:
Put the sentences from exercise 3 in the correct order to continue the story. Then listen and check. (Đặt các câu trong bài tập 3 theo đúng thứ tự để tiếp tục câu chuyện. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Put the sentences from exercise 3 in the correct order to continue the story. Then listen and check. (Đặt các câu trong bài tập 3 theo đúng thứ tự để tiếp tục câu chuyện. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Câu 5:
Listen to the end of the story. Compare it with your ideas from exercise 6. How is it different? (Nghe đến cuối câu chuyện. So sánh nó với ý tưởng của bạn ở bài tập 6. Nó khác nhau như thế nào?)
In my ending … but in the actual story … (Trong cái kết của tôi, … nhưng trong câu chuyện thật thì …)
Listen to the end of the story. Compare it with your ideas from exercise 6. How is it different? (Nghe đến cuối câu chuyện. So sánh nó với ý tưởng của bạn ở bài tập 6. Nó khác nhau như thế nào?)
In my ending … but in the actual story … (Trong cái kết của tôi, … nhưng trong câu chuyện thật thì …)
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. What do you think happened next in Harry's story? Discuss your ideas and make notes. Use the questions below and your sentences from exercise 5 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong câu chuyện của Harry? Thảo luận về ý tưởng của bạn và ghi chú. Sử dụng các câu hỏi dưới đây và các câu của bạn từ bài tập 5)
Speaking. Work in pairs. What do you think happened next in Harry's story? Discuss your ideas and make notes. Use the questions below and your sentences from exercise 5 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong câu chuyện của Harry? Thảo luận về ý tưởng của bạn và ghi chú. Sử dụng các câu hỏi dưới đây và các câu của bạn từ bài tập 5)