Câu hỏi:
07/07/2024 76
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)
Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 để giúp bạn)
Trả lời:
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. don’t have to
4. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
a. Ta dùng must để nói về một cái gì đó là cần thiết hoặc rất quan trọng phải làm.
b. Ta dùng needn’t và don’t have to để nói về một cái gì đó không cần thiết.
c. Ta dùng mustn’t để nói về một cái gì đó bị cấm (một lệnh phủ định).
Chú ý: Ta cũng có thể dùng dạng bị động đằng sau các động từ khuyết thiếu.
- Mũ bảo hiểm phải được đội suốt.
Đáp án:
1. must
2. needn’t
3. don’t have to
4. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
a. Ta dùng must để nói về một cái gì đó là cần thiết hoặc rất quan trọng phải làm.
b. Ta dùng needn’t và don’t have to để nói về một cái gì đó không cần thiết.
c. Ta dùng mustn’t để nói về một cái gì đó bị cấm (một lệnh phủ định).
Chú ý: Ta cũng có thể dùng dạng bị động đằng sau các động từ khuyết thiếu.
- Mũ bảo hiểm phải được đội suốt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own. (Các quy tắc sử dụng điện thoại di động ở trường của bạn là gì? Viết câu với must, not và needn’t và các cụm từ bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn’t and needn’t / don’t have to. Can your partner guess the name or your game? (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các quy tắc của một chương trình trò chơi mà bạn biết. Sử dụng must, mustn’t và needn’t / don’t have to. Bạn của bạn có thể đoán tên hoặc trò chơi của bạn không?)
Câu 3:
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs. (Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 4:
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Do you know the game show in the photo? What happens on the show? (Bạn có biết chương trình trong ảnh không? Những gì xảy ra trong chương trình)
Câu 5:
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning. (Đọc bảng Chú ý. Sau đó sử dụng các từ trong ngoặc viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)