Câu hỏi:
17/07/2024 81
Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words. (Đọc lại email. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ.)
Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words. (Đọc lại email. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ.)
Trả lời:
1. first weekend
2. (different) countries
3. walked together
4. performance
5. Fun Run
6. exciting
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người tổ chức lễ hội ở Twinsburg vào cuối tuần đầu tiên mỗi tháng 8.
2. Có những cặp song sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
3. Trong Double Take Parade, các cặp song sinh mặc đồng phục đã đi cùng nhau.
4. Mark thích màn trình diễn của cặp song sinh Hàn Quốc nhất.
5. Mark và chị gái song sinh của cậu ấy đã chạy trong Fun Run.
6. Theo ý kiến của cậu ấy, lễ hội rất náo nhiệt.
1. first weekend |
2. (different) countries |
3. walked together |
4. performance |
5. Fun Run |
6. exciting |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người tổ chức lễ hội ở Twinsburg vào cuối tuần đầu tiên mỗi tháng 8.
2. Có những cặp song sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
3. Trong Double Take Parade, các cặp song sinh mặc đồng phục đã đi cùng nhau.
4. Mark thích màn trình diễn của cặp song sinh Hàn Quốc nhất.
5. Mark và chị gái song sinh của cậu ấy đã chạy trong Fun Run.
6. Theo ý kiến của cậu ấy, lễ hội rất náo nhiệt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một lễ hội mà bạn và bạn của bạn đã tham gia, sử dụng các câu hỏi bài 4 như gợi ý. Kể cho cả lớp nghe về lễ hội mà bạn của bạn đã tham gia.)
Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một lễ hội mà bạn và bạn của bạn đã tham gia, sử dụng các câu hỏi bài 4 như gợi ý. Kể cho cả lớp nghe về lễ hội mà bạn của bạn đã tham gia.)
Câu 2:
Match the questions and answers about a festival someone joined (Ghép các câu hỏi và câu trả lời về lễ hội mà ai đó đã tham gia)
Match the questions and answers about a festival someone joined (Ghép các câu hỏi và câu trả lời về lễ hội mà ai đó đã tham gia)
Câu 3:
Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ sự kiện nào diễn ra tại Lễ hội Ngày sinh đôi?)
Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ sự kiện nào diễn ra tại Lễ hội Ngày sinh đôi?)
Câu 4:
Match the word from the email in 1 with its meaning (Ghép từ trong email phần 1 với nghĩa của nó)
Match the word from the email in 1 with its meaning (Ghép từ trong email phần 1 với nghĩa của nó)