Câu hỏi:

07/06/2024 110

Read the article. Match the words to the definitions

(Đọc đoạn văn. Nối các từ với định nghĩa của nó)

1. body language

a. communication with the body

2. to greet

b. feeling

3. emotions

c. to do in a similar way

4. sense of humor

d. to meet and say “hello”

5. to copy

e. ability to have fun

Do you speak “elephant”?

As humans, we communicate using the senses of sight, touch, and hearing. We send messages with body language, we greet friends with touch, and we speak using words to show our emotions and ideas. Animals don't communicate in as many ways as humans--for example, they don't have language like we do-but many animals do also use the senses of sight, touch, and hearing. A good example of this is elephant communication.

Like humans, elephants understand each other by looking at each other's body language. To send a message, they use their whole body, or individually their heads, eyes, mouth, ears, trunk, tail, or feet. For example, elephants spread their ears to show anger, And while humans shake their heads to disagree, elephants do this to show they are happy.

As with humans, touch is also very important between elephants. Just like a human mother holds her baby, a mother elephant regularly touches her young calf with her trunk. Elephants also show they are friendly when they touch other elephants. And when they want to have fun, they hold each other by the trunk and pull, like in this photo. Even if they can't laugh like a human, elephants have a great sense of humor.

Elephants have very large ears, which means they can hear other elephants from as far as 2.5 miles away. Like humans, they can also copy sounds and make their own sounds that seem to communicate basic human words and phrases like, "Hello." "I love you," and "Let's go.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1-a

2-d

3-b

4-e

5-c

 

Hướng dẫn dịch

Bạn có nói “tiếng voi” không?

Là con người, chúng ta giao tiếp bằng cách sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Chúng tôi gửi tin nhắn bằng ngôn ngữ cơ thể, chúng tôi chào bạn bè bằng cách chạm và chúng tôi nói bằng cách sử dụng lời nói để thể hiện cảm xúc và ý tưởng của chúng tôi. Động vật không giao tiếp theo nhiều cách như con người - ví dụ, chúng không có ngôn ngữ như chúng ta - nhưng nhiều loài động vật cũng sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Một ví dụ điển hình về điều này là giao tiếp với voi.

Giống như con người, voi hiểu nhau bằng cách nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của nhau. Để gửi tin nhắn, họ sử dụng toàn bộ cơ thể hoặc riêng đầu, mắt, miệng, tai, thân, đuôi hoặc bàn chân. Ví dụ, voi xòe tai để thể hiện sự tức giận, Và trong khi con người lắc đầu để không đồng ý, voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.

Đối với con người, cảm ứng cũng rất quan trọng giữa các loài voi. Giống như voi mẹ ôm con, voi mẹ thường xuyên dùng vòi chạm vào con non của mình. Voi cũng cho thấy chúng thân thiện khi chạm vào những con voi khác. Và khi họ muốn vui chơi, họ ôm nhau vào thân cây và kéo, như trong bức ảnh này. Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi cũng có khiếu hài hước tuyệt vời.

Voi có đôi tai rất lớn, có nghĩa là chúng có thể nghe thấy những con voi khác từ xa tới 2,5 dặm. Giống như con người, chúng cũng có thể sao chép âm thanh và tạo ra âm thanh của riêng mình mà dường như để giao tiếp các từ và cụm từ cơ bản của con người như "Xin chào". "Tôi yêu bạn," và "Đi thôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Does each type of human communication use the sense of sight, hearing, touch or more than one?

(Mỗi loại giao tiếp của con người sử dụng giác quan nhìn, nghe, cảm giác hoặc là nhiều hơn một hay không?)

shaking hands            smiling                        waving

writing                           kissing                       shaking your head

nodding your head      laughing                    yelling

Xem đáp án » 10/06/2024 146

Câu 2:

Do any of the example of body language in A have a different meaning in your country? What are some examples of body language used in your country?

(Có ví dụ nào về ngôn ngữ cơ thể ở A có ý nghĩa khác ở quốc gia của bạn không? Có gì là một số ví dụ về ngôn ngữ cơ thể được sử dụng ở quốc gia của bạn?)

Xem đáp án » 23/07/2024 98

Câu 3:

Match these sentences to actions in A

(Nối các câu với hành động ở bài A)

1. "I disagree with you."

2. "I agree with you."

3. "I'm happy to see you."

4. "That's so funny!"

5. "Nice to meet you."

6. "Goodbye."

Xem đáp án » 11/07/2024 91

Câu 4:

Are these actions done by humans, elephants or both? Underline supporting information in the article.

(Những hành động sau đây được làm bởi con người, voi hay cả hai? Gạch chân những ý giúp  bạn làm bài trong bài đọc)

1. Speak with words and language

2. Spread ears to show anger or aggression

3. Shake their head to disagree

4. Shake their head to show they are happy

5. Touch each other to show their feelings

6. Laugh

7. Have a sense of humor

8. Copy sounds they hear

Xem đáp án » 21/06/2024 89

Câu 5:

In groups, describe at least one similarity and one difference between the different types of communication in each pair.

(Theo nhóm, hãy mô tả ít nhất một điểm giống nhau và một điểm khác biệt giữa các kiểu giao tiếp khác nhau trong mỗi cặp)

 - Human / Animal

- Speaking / Writing

- Face-to-face / Electronic

- Social media / Text

Xem đáp án » 14/07/2024 88