Câu hỏi:

20/09/2024 319

Put the words into the correct column.

Food, sandwich, artist, chocolate, salt

Countable nouns

Uncountable nouns

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án “Countable nouns: sandwich, artist”; “Uncountable nouns: food, chocolate, salt”.

Countable nouns (Danh từ đếm được): Đây là các danh từ có thể đếm số lượng và có thể dùng với số nhiều (sandwiches, artists).

Uncountable nouns (Danh từ không đếm được): Đây là các danh từ không thể đếm trực tiếp, thường là danh từ chỉ chất liệu, khái niệm trừu tượng hoặc các thứ không thể chia ra từng phần riêng biệt.

Dịch nghĩa: “thức ăn, bánh mì kẹp, nghệ sĩ, sô cô la, muối”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

I usually drink(milk) in the morning.

Xem đáp án » 23/07/2024 797

Câu 2:

Put the words into the correct column.

Cake, cheese, woman, butter, butterfly

Countable nouns

Uncountable nouns

Xem đáp án » 16/07/2024 343

Câu 3:

Put the words into the correct column.

Beef, banana, pepper, bread, apple

Countable nouns

Uncountable nouns

Xem đáp án » 10/07/2024 213

Câu 4:

Put the words into the correct column.

ice-cream,leaf, salad, bottle, beer

Countable nouns

Uncountable nouns

Xem đáp án » 15/07/2024 194

Câu 5:

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you likepiece of chocolate?

Xem đáp án » 19/07/2024 190

Câu 6:

Complete the sentences with a/ an/ some

There issand in my shoe.

Xem đáp án » 19/07/2024 184

Câu 7:

Complete the sentences with a/ an/ some

There issugar in your tea.

Xem đáp án » 14/07/2024 183

Câu 8:

Put the words into the correct column.

Money,information, egg, tea, sugar

Countable nouns

Uncountable nouns

Xem đáp án » 23/07/2024 180

Câu 9:

Complete the sentences with a/ an/ some

Cris boughthat,magazines.

Xem đáp án » 19/07/2024 164

Câu 10:

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

This(cheese) is too salty.

Xem đáp án » 23/07/2024 155

Câu 11:

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you likeglass of lemomnade?

Xem đáp án » 23/07/2024 153

Câu 12:

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

There are three(apple) on the table.

Xem đáp án » 23/07/2024 152

Câu 13:

Complete the sentences with a/ an/ some

There isapple in the fridge.

Xem đáp án » 21/07/2024 149

Câu 14:

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

How much (money)do you have?

Xem đáp án » 22/07/2024 149

Câu 15:

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you likecoffee?

Xem đáp án » 23/07/2024 141