Câu hỏi:
14/07/2024 104
Put the events in the order they happened, according to the text. (Sắp xếp các sự kiện sau theo thời điểm xảy ra dựa vào đoạn văn)
a. The internet grew in popularity.
b. Early experiments of virtual reality were conducted.
c. WebLouvre was launched.
d. WebLouvre was renamed WebMuseum.
e. The Virtual Computer by the Apple Computer Inc. came out.
f. Online cirtual museums emerged.
Put the events in the order they happened, according to the text. (Sắp xếp các sự kiện sau theo thời điểm xảy ra dựa vào đoạn văn)
a. The internet grew in popularity.
b. Early experiments of virtual reality were conducted.
c. WebLouvre was launched.
d. WebLouvre was renamed WebMuseum.
e. The Virtual Computer by the Apple Computer Inc. came out.
f. Online cirtual museums emerged.
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
a. Internet ngày càng phổ biến.
b. Các thí nghiệm ban đầu về thực tế ảo đã được tiến hành.
c. WebLouvre được mở.
d. WebLouvre được đổi tên thành WebMuseum.
e. Máy tính ảo của Apple Computer Inc. ra mắt.
f. Các viện bảo tàng ảo xuất hiện.
Đáp án:
b (1950s) - a (1990s) - f - e (1992) - c (1994) - d
Hướng dẫn dịch:
a. Internet ngày càng phổ biến.
b. Các thí nghiệm ban đầu về thực tế ảo đã được tiến hành.
c. WebLouvre được mở.
d. WebLouvre được đổi tên thành WebMuseum.
e. Máy tính ảo của Apple Computer Inc. ra mắt.
f. Các viện bảo tàng ảo xuất hiện.
Đáp án:
b (1950s) - a (1990s) - f - e (1992) - c (1994) - d
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again. Are the sentences true or false? Write T or F. (Nghe lại. Các câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. The Museum of Flight presents the predictions about future aviation.
2. Virtual museums help preserve world heritages.
3. The Terracotta Warrriors and Horses Museum in China allows visitors to actually walk among the soldiers.
4. A visit to a virtual museum is only a form of entertainment.
5. Visitors can get to any virtual museums easily whenever they want to.
Listen again. Are the sentences true or false? Write T or F. (Nghe lại. Các câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)
1. The Museum of Flight presents the predictions about future aviation.
2. Virtual museums help preserve world heritages.
3. The Terracotta Warrriors and Horses Museum in China allows visitors to actually walk among the soldiers.
4. A visit to a virtual museum is only a form of entertainment.
5. Visitors can get to any virtual museums easily whenever they want to.
Câu 2:
Internet research. Find out some facts about one of the virtual museums mentioned in exercise 5. Share your information with the class. (Tìm kiếm. Tìm thêm các thông tin về một trong những bảo tàng được nhắc đến ở bài tập 5. Chia sẻ thông tin đó với các bạn cùng lớp)
Internet research. Find out some facts about one of the virtual museums mentioned in exercise 5. Share your information with the class. (Tìm kiếm. Tìm thêm các thông tin về một trong những bảo tàng được nhắc đến ở bài tập 5. Chia sẻ thông tin đó với các bạn cùng lớp)
Câu 3:
Speaking. Work in groups. Look a the photo above and the title. Guess the answers to the questions. (Nói. Làm việc nhóm. Nhìn vào bức ảnh ở trên và tiêu đề của đoạn văn. Đoán câu trả lời cho các câu hỏi)
Speaking. Work in groups. Look a the photo above and the title. Guess the answers to the questions. (Nói. Làm việc nhóm. Nhìn vào bức ảnh ở trên và tiêu đề của đoạn văn. Đoán câu trả lời cho các câu hỏi)
Câu 4:
Listen to a talk about the benefits of virtual museums. Make a list of the main points. Compare it with your answers in exercise 4. (Nghe bài nói về lợi ích của các bảo tàng ảo. Liệt kê các ý chính. So sánh với câu trả lời của bạn ở bài tập 4)
Listen to a talk about the benefits of virtual museums. Make a list of the main points. Compare it with your answers in exercise 4. (Nghe bài nói về lợi ích của các bảo tàng ảo. Liệt kê các ý chính. So sánh với câu trả lời của bạn ở bài tập 4)
Câu 5:
Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1. (Đọc đoạn văn. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi trong bài tập 1)
Read the text. Find out the answers to the questions in exercise 1. (Đọc đoạn văn. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi trong bài tập 1)
Câu 6:
Work in pairs. Discuss the advantages of virtual musems. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về lợi ích của các viện bảo tàng ảo)
Work in pairs. Discuss the advantages of virtual musems. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về lợi ích của các viện bảo tàng ảo)