Câu hỏi:
19/07/2024 67
Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game. (Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)
Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game. (Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
Is there any milk in your fridge?
Yes, there is
Are there any strawberries in your fridge?
No, there aren’t.
Hướng dẫn dịch
Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?
Có.
Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?
Không, không có.
Hướng dẫn làm bài
Is there any milk in your fridge?
Yes, there is
Are there any strawberries in your fridge?
No, there aren’t.
Hướng dẫn dịch
Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?
Có.
Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?
Không, không có.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the photo. Complete the sentences ( Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)
1. There aren’t any bowls on the table
2.________plates in the sink
3. _______soda on the counter
4._______glasses in the sink
5._______knives on the table
6. ______ milk in the fridge
Look at the photo. Complete the sentences ( Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)
1. There aren’t any bowls on the table
2.________plates in the sink
3. _______soda on the counter
4._______glasses in the sink
5._______knives on the table
6. ______ milk in the fridge
Câu 2:
Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)
1. ________milk on the counter?
2. ____________bowls in the sink?
3. ________________________?
4._________________________?
5.__________________________?
Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)
1. ________milk on the counter?
2. ____________bowls in the sink?
3. ________________________?
4._________________________?
5.__________________________?
Câu 3:
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)
Câu 4:
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn)
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn)