Câu hỏi:

14/07/2024 93

Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?

A. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hóa

C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường

D. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn lưu huỳnh, thể hiện tính oxi hóa

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn lưu huỳnh, thể hiện tính khử.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hòa tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch, thu được chất rắn có khối lượng là

Xem đáp án » 22/07/2024 795

Câu 2:

Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?

Xem đáp án » 14/07/2024 711

Câu 3:

Cho phản ứng sau: CrI3 + Cl2 + KOH  K2CrO4 + KIO4 + KCl +H2O

Sau khi cân bằng phản ứng, tổng hệ số (các số nguyên tố cùng nhau) của các chất ban đầu bằng

Xem đáp án » 23/07/2024 309

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m+a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là

Xem đáp án » 20/07/2024 234

Câu 5:

Cho 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp nhau, MX < MY) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp có thể

Xem đáp án » 21/07/2024 209

Câu 6:

Cho 25 gam KMnO4 (có a% tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo. Để khí clo sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 83 gam KI tạo I2, giá trị của a là

Xem đáp án » 19/07/2024 194

Câu 7:

Thả một viên bi sắt nguyên chất hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng ½ đường kính ban đầu (giả sử viên bi bị ăn mòn đều về mọi phía). Giá trị của x là

Xem đáp án » 22/07/2024 181

Câu 8:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là

Xem đáp án » 23/07/2024 176

Câu 9:

Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 (đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO2, NO, NO2 (không tạo sản phẩm khử khác của N+5). Số mol của Al và Mg lần lượt là

Xem đáp án » 23/07/2024 168

Câu 10:

Cho 3 kim loại Na, Al, Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc). Nếu thay Na và Fe bằng một kim loại M có hóa trị II nhưng khối lượng chỉ bằng ½ tổng khối lượng của Na và Fe, rồi cho tác dụng với H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí bay ra đúng bằng V lít (đktc). M là kim loại

Xem đáp án » 20/07/2024 161

Câu 11:

Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào V ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam muối. Giá trị của V là

Xem đáp án » 07/07/2024 149

Câu 12:

Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được a m3 dung dịch H2SO4 93% D = 1,83 g/cm3, hiệu suất quá trình là 95%. Giá trị của a là

Xem đáp án » 22/07/2024 142

Câu 13:

Dung dịch X có các tính chất sau:

- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H2

- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước

- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch không màu

X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

Xem đáp án » 19/07/2024 130

Câu 14:

Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2, đun nóng thấy dung dịch từ lục nhạt chuyển sang màu vàng. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng

Xem đáp án » 15/07/2024 126

Câu 15:

Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. M là kim loại

Xem đáp án » 20/07/2024 122

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »