Câu hỏi:
22/07/2024 110
Order the words to make questions. Then match questions 1-4 with four answers from a-f (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1-4 với bốn câu trả lời từ a-f)
Order the words to make questions. Then match questions 1-4 with four answers from a-f (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1-4 với bốn câu trả lời từ a-f)
Trả lời:
1. What are we going to do? – b.
2. Are you going to work with me? – f.
3. What score are we going to give her? – a.
4. Is she going to go to the final? – c.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ làm gì? - Chúng tôi sẽ làm việc.
2. Bạn có định làm việc với tôi không? - Có.
3. Chúng ta sẽ cho cô ấy điểm nào? - 9.
4. Cô ấy sẽ có đi đến trận chung kết không? - Có.
1. What are we going to do? – b.
2. Are you going to work with me? – f.
3. What score are we going to give her? – a.
4. Is she going to go to the final? – c.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ làm gì? - Chúng tôi sẽ làm việc.
2. Bạn có định làm việc với tôi không? - Có.
3. Chúng ta sẽ cho cô ấy điểm nào? - 9.
4. Cô ấy sẽ có đi đến trận chung kết không? - Có.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer questions using phrases from the boxes. Use the present continuous (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer questions using phrases from the boxes. Use the present continuous (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Câu 2:
Complete the dialogue with the present continuous form of the verbs in the box. Which sentence is an action in progress and which is an arrangement for the future? (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong khung. Câu nào là một hành động đang thực hiện và câu nào là một sự sắp xếp cho tương lai?)
Son: You sound happy, Mum. Why are you singing?
Mum: I (1) very happy.
Son: That’s nice. (2) we … anything on Saturday?
Mum: Yes! You (3) for your exams, remember? Why (4) you … ?
Son: Because Rob’s (5) to a concert on Saturday and he invited me. Is that OK? Mum? You’re very quiet.
Mum: Mmm. I (6).
Son: Oh no – don’t think! Just say yes … please!
Complete the dialogue with the present continuous form of the verbs in the box. Which sentence is an action in progress and which is an arrangement for the future? (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong khung. Câu nào là một hành động đang thực hiện và câu nào là một sự sắp xếp cho tương lai?)
Son: You sound happy, Mum. Why are you singing?
Mum: I (1) very happy.
Son: That’s nice. (2) we … anything on Saturday?
Mum: Yes! You (3) for your exams, remember? Why (4) you … ?
Son: Because Rob’s (5) to a concert on Saturday and he invited me. Is that OK? Mum? You’re very quiet.
Mum: Mmm. I (6).
Son: Oh no – don’t think! Just say yes … please!
Câu 3:
Match sentences 1-5 with rules a-c (Nối các câu 1-5 với quy tắc a-c)
1. We’re on the train and we’re travelling to Dublin.
2. You’re coming to the final next week.
3. What are you doing?
4. What are you going to do when you leave school?
5. What are you doing after school?
Match sentences 1-5 with rules a-c (Nối các câu 1-5 với quy tắc a-c)
1. We’re on the train and we’re travelling to Dublin.
2. You’re coming to the final next week.
3. What are you doing?
4. What are you going to do when you leave school?
5. What are you doing after school?
Câu 4:
Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”. Write questions for 1-6. Then ask your partner. (Hãy tưởng tượng bạn và một người bạn đang tổ chức một chuyến đi đến trận chung kết “The You Factor”. Viết câu hỏi cho 1-6. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn.)
1. How/ we/ travel?
2. Where/ we/ stay?
3. we/ be/ on TV?
4. How much money/ you/ take?
5. your parents/ go ?
6. the final/ be/ on TV?
Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”. Write questions for 1-6. Then ask your partner. (Hãy tưởng tượng bạn và một người bạn đang tổ chức một chuyến đi đến trận chung kết “The You Factor”. Viết câu hỏi cho 1-6. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn.)
1. How/ we/ travel?
2. Where/ we/ stay?
3. we/ be/ on TV?
4. How much money/ you/ take?
5. your parents/ go ?
6. the final/ be/ on TV?