Câu hỏi:
18/06/2024 92
Complete each pair of sentences with -ed and -ing adjectives formed from the verbs in brackets. (Hoàn thành từng cặp câu với các tính từ -ed và -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc)
1 a I don't understand this map. It's very _______ (confuse)
b Can you help me with my maths? I'm _______ (confuse)
2 a I was _______ when fell over. (embarrass)
b I hate it when my dad dares, it's so _______ (embarrass)
3 a Are you _______ in photography? (interest)
b Which is the most _______ lesson in this unit? (interest)
Complete each pair of sentences with -ed and -ing adjectives formed from the verbs in brackets. (Hoàn thành từng cặp câu với các tính từ -ed và -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc)
1 a I don't understand this map. It's very _______ (confuse)
b Can you help me with my maths? I'm _______ (confuse)
2 a I was _______ when fell over. (embarrass)
b I hate it when my dad dares, it's so _______ (embarrass)
3 a Are you _______ in photography? (interest)
b Which is the most _______ lesson in this unit? (interest)
Trả lời:
Đáp án:
1. a. confusing / b. confused
2. a. embarrassed / b. embarrassing
3. a. interested / interesting
Hướng dẫn dịch:
1. a Tôi không hiểu bản đồ này. Nó rất lằng nhằng.
b Bạn có thể giúp tôi với các phép toán của tôi không? Tôi rối quá.
2. a Tôi đã rất ngại khi bị ngã.
b Tôi ghét khi bố tôi dám làm, nó rất ngại ngùng.
3. a Bạn có thích nhiếp ảnh không?
b Tiết nào là thú vị nhất trong bài học này?
Đáp án:
1. a. confusing / b. confused
2. a. embarrassed / b. embarrassing
3. a. interested / interesting
Hướng dẫn dịch:
1. a Tôi không hiểu bản đồ này. Nó rất lằng nhằng.
b Bạn có thể giúp tôi với các phép toán của tôi không? Tôi rối quá.
2. a Tôi đã rất ngại khi bị ngã.
b Tôi ghét khi bố tôi dám làm, nó rất ngại ngùng.
3. a Bạn có thích nhiếp ảnh không?
b Tiết nào là thú vị nhất trong bài học này?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box. (Tìm tất cả các tính từ có đuôi -ed và -ing trong văn bản ở bài tập 2. Hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this!)
Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box. (Tìm tất cả các tính từ có đuôi -ed và -ing trong văn bản ở bài tập 2. Hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this!)
Câu 2:
Circle the correct forms to complete the sentences. (Khoanh tròn các dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu.)
1. I don't find computer games very excited /exciting
2. Don't be frightened / frightening. The dog won’t bite.
3. I was shocked / shocking when I heard the news
4. It's really annoyed / annoying when you interrupt.
5. Why are you looking so worried / worrying?
Circle the correct forms to complete the sentences. (Khoanh tròn các dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu.)
1. I don't find computer games very excited /exciting
2. Don't be frightened / frightening. The dog won’t bite.
3. I was shocked / shocking when I heard the news
4. It's really annoyed / annoying when you interrupt.
5. Why are you looking so worried / worrying?
Câu 3:
Speaking. Read the Learn this| box. Then work in pairs. (Nói. Đọc bảng Learn this!. Sau đó làm việc theo cặp.)
Student A: Make a sentence using the past simple and the words below. Add your own ideas. (Học sinh A: Đặt một câu sử dụng quá khứ đơn với các từ bên dưới. Thêm ý của riêng bạn.)
Student B: React to the following situations. Use How + an -ing adjective. (Học sinh B: Phản ứng với các tình huống sau. Sử dụng mẫu câu How + an -ing adjective.)
1. I / drop / phone / and it /break
2. My dad / dance / my birthday party
3. My favourite football team / lose / the weekend
Speaking. Read the Learn this| box. Then work in pairs. (Nói. Đọc bảng Learn this!. Sau đó làm việc theo cặp.)
Student A: Make a sentence using the past simple and the words below. Add your own ideas. (Học sinh A: Đặt một câu sử dụng quá khứ đơn với các từ bên dưới. Thêm ý của riêng bạn.)
Student B: React to the following situations. Use How + an -ing adjective. (Học sinh B: Phản ứng với các tình huống sau. Sử dụng mẫu câu How + an -ing adjective.)
1. I / drop / phone / and it /break
2. My dad / dance / my birthday party
3. My favourite football team / lose / the weekend
Câu 4:
Speaking. Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about? (Nói. Nhìn vào tiêu đề của văn bản và bức tranh. Bạn nghĩ câu chuyện nói về điều gì?)
Speaking. Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about? (Nói. Nhìn vào tiêu đề của văn bản và bức tranh. Bạn nghĩ câu chuyện nói về điều gì?)
Câu 5:
Read the text. Who replied to Zoe's message? When did they reply, and from where? (Đọc văn bản. Ai đã trả lời tin nhắn của Zoe? Họ trả lời khi nào, và từ đâu?)
Read the text. Who replied to Zoe's message? When did they reply, and from where? (Đọc văn bản. Ai đã trả lời tin nhắn của Zoe? Họ trả lời khi nào, và từ đâu?)