Câu hỏi:

20/07/2024 123

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 5,25%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không chính xác?

(I) Tỉ lệ cá thể mang hai tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F1 là 40,525%.

(II) Ruồi cái (P) có kiểu gen ABabXDXd, hoán vị với tần số 21%.

(III) Nếu cho ruồi cái (P) lai phân tích thì đời con có tối đa 8 loại kiểu hình.

(IV) Tỉ lệ cá thể cái mang 4 alen trội và 2 alen lặn ở F1 là 12,5%.

A.1

B.2

C.3

Đáp án chính xác

D.4

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

Ta có ab/abXdY= 5,25% ® giới cái có ab = 0,42 con cái có KG AB/abXDXdhoán vị với f = 16% ®II sai.

2 trội 1 lặn =A-B- XdY+ (Ab/ab+aB/ab) x XD-

=(0,5+0,5x0,42)x0,25+(2x0,08x0,5)x0,75

= 0,2375 ® I sai.

Nếu lai phân tích con cái P thu được số KH là: 4x4 = 16 KH ®III sai

IV: KG 4 alen trội + 2 alen lặn:

(AB/Ab + AB/aB)x XDXd+ AB/abXDXd= 0,125

® IV đúng.hoán vị với f = 16% ®II sai.

2 trội 1 lặn

= A-B-XdY + (Ab/ab+aB/ab) x XD-

=(0,5+0,5x0,42)x0,25+(2x0,08x0,5)x0,75

= 0,2375 ® I sai.

Nếu lai phân tích con cái P thu được số KH là: 4x4 = 16 KH ®III sai

IV: KG 4 alen trội + 2 alen lặn:

(AB/Ab + AB/aB)x + AB/ab XDXd= 0,125

® IV đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở một quần thể cá lưỡng bội, xét một locut gen quy định màu sắc vảy có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, thứ tự trội hoàn toàn của các alen là A > a1 > a2. Giả sử ở thế hệ xuất phát quần thể có cấu trúc di truyền là 0,2 AA : 0,1 a1a1 : 0,1 a2a2 : 0,2 Aa1 : 0,2 Aa2 : 0,2 a1a2. Do tập tính giao phối, chỉ những cá thể có màu sắc vảy giống nhau mới gia phối với nhau. Tính theo lí thuyết, sau một thế hệ sinh sản không chịu tác động của nhân tố tiến hóa khác, tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là:

Xem đáp án » 22/07/2024 285

Câu 2:

Khi nói về cách li địa lí, có bao nhiêu nhận định sau đây sai?

I. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thế được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

II. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng có thể vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.

III. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.

IV. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau.

Xem đáp án » 19/07/2024 268

Câu 3:

Khi gen ngoài nhân bị đột biến thì:

Xem đáp án » 19/07/2024 174

Câu 4:

Một loài động vật có kiểu gen AabbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng.

II. 8 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 16 loại tinh trùng.

III. Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8.

IV. Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2.

Xem đáp án » 20/07/2024 169

Câu 5:

Quy trình chuyển gen sản sinh prôtêin của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước:

(1). Tạo vectơ chứa gen người và chuyển vào tế bào xôma của cừu.

(2). Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen (chưa ADN tái tổ hợp).

(3). Nuôi cấy tế bào xôma của cừu trong môi trường nhân tạo.

(4). Lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào trứng đã bị mất nhân tạo ra tế bào chuyển nhân.

(5). Chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân vào tử cung của cừu để phôi phát triẻn thành cơ thể.

Trình tự đúng các bước là:

Xem đáp án » 19/07/2024 167

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây là chung cho hiện tượng di truyền phân li độc lập và hoán vị gen?

Xem đáp án » 19/07/2024 165

Câu 7:

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) Riboxom thực hiện dịch mã mARN theo 5’-3’

(2) tARN mang bộ ba anticodon 3’AUU5’ nhận biết bộ ba kết thúc 5’UAA3’ trên mARN.

(3) tARN mang bộ ba anticodon 5’UAX3’ vận chuyển Met.

(4) Dịch mã luôn xảy ra ở tế bào chất có sự tham gia của riboxom tự do hoặc riboxom liên kết.

Xem đáp án » 31/07/2024 165

Câu 8:

Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng

Xem đáp án » 23/07/2024 158

Câu 9:

Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã là:

Xem đáp án » 19/07/2024 155

Câu 10:

Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng tiến hóa trực tiếp vì có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.

II. Cơ quan tương đồng chỉ phản ánh hướng tiến hóa phân li mà không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới.

III. Tất cả các sinh vật từ virut, vi khuẩn đến động vật, thực vật đều cấu tạo từ tế bào nên bằng chứng tế bào học phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới.

IV. Cơ quan tương tự là loại bằng chứng tiến hóa trực tiếp và không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới.

Xem đáp án » 19/07/2024 155

Câu 11:

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào sau đây?

Xem đáp án » 20/07/2024 151

Câu 12:

Các loại côn trùng thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng hình thức nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 150

Câu 13:

Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD aabbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

Xem đáp án » 19/07/2024 150

Câu 14:

Một loài có bộ NST 2n = 16, trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể phát hiện thấy ở cặp NST thứ 4 có 3 chiếc NST, các cặp khác đều bình thường và mang 2 chiếc NST. Cá thể này thuộc dạng thể đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 19/07/2024 148

Câu 15:

Đối với quần thế có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

Xem đáp án » 19/07/2024 143

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »