Câu hỏi:
09/07/2024 89
Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you. (So sánh ảnh 1 và 2. Mô tả a) những điểm tương đồng chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
Similarities (Tương đồng)
- The common theme in the photos is … (Điểm chung của 2 bức ảnh là …)
- You can see … in both photos. (Bạn có thể thấy … trong cả 2 bức)
- Both photos show … (Cả 2 bức tranh đều cho thấy)
- In both photos there are … (Trong cả 2 bức có)
Differences (Khác biệt)
- The first photo shows …, whereas the second photo shows … (Bức tranh thứ nhất cho thấy, trong khi bức tranh thứ 2 lại cho thấy)
- In the first photo …, but in the second photo. (Trong bức tranh đầu tiên, nhưng trong bức tranh thứ 2)
- One obvious difference is (that) … (Sự khác biệt rõ ràng chính là)
- Unlike the first photo, the second photo shows ... (Không giống với bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ 2 cho thấy)
- In contrast to the first photo, the second photo … (Trái ngược với bức tranh thứ nhất, bức thứ 2)
Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you. (So sánh ảnh 1 và 2. Mô tả a) những điểm tương đồng chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
Similarities (Tương đồng)
- The common theme in the photos is … (Điểm chung của 2 bức ảnh là …)
- You can see … in both photos. (Bạn có thể thấy … trong cả 2 bức)
- Both photos show … (Cả 2 bức tranh đều cho thấy)
- In both photos there are … (Trong cả 2 bức có)
Differences (Khác biệt)
- The first photo shows …, whereas the second photo shows … (Bức tranh thứ nhất cho thấy, trong khi bức tranh thứ 2 lại cho thấy)
- In the first photo …, but in the second photo. (Trong bức tranh đầu tiên, nhưng trong bức tranh thứ 2)
- One obvious difference is (that) … (Sự khác biệt rõ ràng chính là)
- Unlike the first photo, the second photo shows ... (Không giống với bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ 2 cho thấy)
- In contrast to the first photo, the second photo … (Trái ngược với bức tranh thứ nhất, bức thứ 2)
Trả lời:
Gợi ý:
Similarities:
- The common theme in the photo is school life.
- You can see high school students in both photo.
- In both photos, students are enjoying extra curricular.
Differences:
- The first photo shows students playing traditional instruments, whereas the second photo shows students playing tug in the playing field.
- One obvious difference is that students in picture 1 are inside and students in pitcure 2 are outside.
Hướng dẫn dịch:
Giống:
- Chủ đề chung trong ảnh là cuộc sống học đường.
- Bạn có thể nhìn thấy học sinh trung học trong cả hai bức ảnh.
- Trong cả hai bức ảnh, học sinh đang tận hưởng hoạt động ngoại khóa.
Khác:
- Bức ảnh đầu tiên cho thấy học sinh chơi nhạc cụ truyền thống, trong khi bức ảnh thứ hai cho thấy học sinh chơi kéo co trong sân chơi.
- Một sự khác biệt rõ ràng là học sinh trong hình 1 ở bên trong và học sinh ở bình 2 ở bên ngoài.
Gợi ý:
Similarities:
- The common theme in the photo is school life.
- You can see high school students in both photo.
- In both photos, students are enjoying extra curricular.
Differences:
- The first photo shows students playing traditional instruments, whereas the second photo shows students playing tug in the playing field.
- One obvious difference is that students in picture 1 are inside and students in pitcure 2 are outside.
Hướng dẫn dịch:
Giống:
- Chủ đề chung trong ảnh là cuộc sống học đường.
- Bạn có thể nhìn thấy học sinh trung học trong cả hai bức ảnh.
- Trong cả hai bức ảnh, học sinh đang tận hưởng hoạt động ngoại khóa.
Khác:
- Bức ảnh đầu tiên cho thấy học sinh chơi nhạc cụ truyền thống, trong khi bức ảnh thứ hai cho thấy học sinh chơi kéo co trong sân chơi.
- Một sự khác biệt rõ ràng là học sinh trong hình 1 ở bên trong và học sinh ở bình 2 ở bên ngoài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Does your school have a music or sports club? What other clubs are there? Are you a member of any? In pairs, discuss the question below and make notes. (Trường của bạn có câu lạc bộ âm nhạc hoặc thể thao không? Có những câu lạc bộ nào khác? Bạn có phải là thành viên của bất kỳ CLB nào khổng? Theo cặp, thảo luận câu hỏi bên dưới và ghi chú lại)
Does your school have a music or sports club? What other clubs are there? Are you a member of any? In pairs, discuss the question below and make notes. (Trường của bạn có câu lạc bộ âm nhạc hoặc thể thao không? Có những câu lạc bộ nào khác? Bạn có phải là thành viên của bất kỳ CLB nào khổng? Theo cặp, thảo luận câu hỏi bên dưới và ghi chú lại)
Câu 2:
Describe photo 1. What can you see? What is happening? Use the phrases below to help you. (Mô tả bức ảnh 1. Bạn có thể nhìn thấy gì? Điều gì đang diễn ra? Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
- the photo shows (bức ảnh cho thấy)
- in the foreground / background (ở đằng trước / đằng sau)
- on the left / right (ở bên trái / bên phải)
- in the top right corner (ở góc trên cùng bên phải)
- in the bottom left corner (ở góc dưới cùng bên trái)
- judging by (nhìn vào … thấy)
- it / they etc. must be... (nó / họ chắc hẳn …)
- she/they etc. can't be ... (cô ấy / họ không thể nào)
Describe photo 1. What can you see? What is happening? Use the phrases below to help you. (Mô tả bức ảnh 1. Bạn có thể nhìn thấy gì? Điều gì đang diễn ra? Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
- the photo shows (bức ảnh cho thấy)
- in the foreground / background (ở đằng trước / đằng sau)
- on the left / right (ở bên trái / bên phải)
- in the top right corner (ở góc trên cùng bên phải)
- in the bottom left corner (ở góc dưới cùng bên trái)
- judging by (nhìn vào … thấy)
- it / they etc. must be... (nó / họ chắc hẳn …)
- she/they etc. can't be ... (cô ấy / họ không thể nào)
Câu 3:
Key phrases. Listen again. Which phrases does the candidate use? (Cụm từ khóa. Nghe lại. Ứng viên sử dụng những cụm từ nào?)
Structuring your speech (Cấu trúc bài nói)
I'd like to start by saying / looking at … (Tôi muốn bắt đầu bằng việc nói rằng / nhìn vào)
First of all, we need to decide / examine / look at / ask ourselves … (Đầu tiên, ta cần tự mình quyết định / xem xét)
I'll begin with (Tôi bắt đầu với)
Now I'd like to move on to ... (Bây giờ tôi sẽ tiếp tục với)
This leads to my next point. (Điều này dẫn đến luận điểm tiếp theo của tôi)
Now let's look at / move on to (the question of) (Giờ hãy cùng nhìn vào / tiếp tục với câu hỏi về)
Ordering points or opinions (Sắp xếp luận điểm)
First, … Second, … Finally, (Đầu tiên / Thứ hai là / Cuối cùng là)
Justifying your opinions (chứng minh luận điểm)
There are a number of reasons why I believe this (Có rất nhiều lý do tại sao tôi tin vào điều này)
First … (Đầu tiên)
I'll tell you why I think that. (Tôi sẽ cho bạn biết vì sao tôi lại nghĩ như vậy)
The reason I say that is (Lý do tôi nói vậy là)
The main reason I feel this way is … (Lý do chính mà tôi thấy vậy là)
Summing up your opinion (Tóm tắt ý)
To sum up / In conclusion / All in all (Kết luận lại / Tóm lại)
Just to summarise the main points (Tóm lại những ý chính)
Key phrases. Listen again. Which phrases does the candidate use? (Cụm từ khóa. Nghe lại. Ứng viên sử dụng những cụm từ nào?)
Structuring your speech (Cấu trúc bài nói)
I'd like to start by saying / looking at … (Tôi muốn bắt đầu bằng việc nói rằng / nhìn vào)
First of all, we need to decide / examine / look at / ask ourselves … (Đầu tiên, ta cần tự mình quyết định / xem xét)
I'll begin with (Tôi bắt đầu với)
Now I'd like to move on to ... (Bây giờ tôi sẽ tiếp tục với)
This leads to my next point. (Điều này dẫn đến luận điểm tiếp theo của tôi)
Now let's look at / move on to (the question of) (Giờ hãy cùng nhìn vào / tiếp tục với câu hỏi về)
Ordering points or opinions (Sắp xếp luận điểm)
First, … Second, … Finally, (Đầu tiên / Thứ hai là / Cuối cùng là)
Justifying your opinions (chứng minh luận điểm)
There are a number of reasons why I believe this (Có rất nhiều lý do tại sao tôi tin vào điều này)
First … (Đầu tiên)
I'll tell you why I think that. (Tôi sẽ cho bạn biết vì sao tôi lại nghĩ như vậy)
The reason I say that is (Lý do tôi nói vậy là)
The main reason I feel this way is … (Lý do chính mà tôi thấy vậy là)
Summing up your opinion (Tóm tắt ý)
To sum up / In conclusion / All in all (Kết luận lại / Tóm lại)
Just to summarise the main points (Tóm lại những ý chính)
Câu 4:
Look at the photo. Where are the people? Match each photo with a place below. (Nhìn vào bức hình. Mọi người ở đâu? Ghép mỗi ảnh với một địa điểm bên dưới)
In school (ở trường)
canteen (căng tin)
playground (sân chơi)
classroom (lớp học)
staff room (phòng nhân viên)
hall (sảnh)
store room (kho)
library (thư viện)
playing field (sân thể thao)
Look at the photo. Where are the people? Match each photo with a place below. (Nhìn vào bức hình. Mọi người ở đâu? Ghép mỗi ảnh với một địa điểm bên dưới)
In school (ở trường)
canteen (căng tin)
playground (sân chơi)
classroom (lớp học)
staff room (phòng nhân viên)
hall (sảnh)
store room (kho)
library (thư viện)
playing field (sân thể thao)
Câu 5:
Pronunciation. Listen again and notice how the candidate pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách thí sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)
Pronunciation. Listen again and notice how the candidate pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách thí sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)
Câu 6:
Listen to a candidate answering the question in an exam. Compare your ideas with hers. Are any the same? Which are different? (Nghe một ứng viên trả lời câu hỏi trong một kỳ thi. So sánh ý của bạn với ý của cô ấy. Có giống nhau không? Khác nhau ở điểm nào?)
Listen to a candidate answering the question in an exam. Compare your ideas with hers. Are any the same? Which are different? (Nghe một ứng viên trả lời câu hỏi trong một kỳ thi. So sánh ý của bạn với ý của cô ấy. Có giống nhau không? Khác nhau ở điểm nào?)