Câu hỏi:
16/07/2024 89
Nêu tên, địa chỉ website của một số mạng xã hội. Tại sao em biết website đó là mạng xã hội?
Nêu tên, địa chỉ website của một số mạng xã hội. Tại sao em biết website đó là mạng xã hội?
Trả lời:
- Một số địa chỉ website mạng xã hội:
Facebook.com
Youtube.com
Instagram.com
Twitter.com
- Các website đó là mạng xã hội vì đây là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. Người dùng mạng xã hội đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
- Một số địa chỉ website mạng xã hội:
Facebook.com
Youtube.com
Instagram.com
Twitter.com
- Các website đó là mạng xã hội vì đây là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. Người dùng mạng xã hội đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em đã sử dụng những dịch vụ nào trên Internet để trao đổi thông tin? Nêu những dạng thông tin có thể trao đổi thông qua dịch vụ đó.
Em đã sử dụng những dịch vụ nào trên Internet để trao đổi thông tin? Nêu những dạng thông tin có thể trao đổi thông qua dịch vụ đó.
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có thể nhận được tin nhắn rác, lừa đảo, doạ nạt.
C. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật, không phù hợp với lứa tuổi.
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có thể nhận được tin nhắn rác, lừa đảo, doạ nạt.
C. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật, không phù hợp với lứa tuổi.
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 3:
Em hãy trao đổi với bạn trong lớp và thực hiện tạo nhóm trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập, luyện tập thể thao.
Em hãy trao đổi với bạn trong lớp và thực hiện tạo nhóm trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập, luyện tập thể thao.
Câu 5:
Nêu ví dụ về việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái dẫn đến hậu quả cho người khác và cho chính người thực hiện.
Nêu ví dụ về việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái dẫn đến hậu quả cho người khác và cho chính người thực hiện.
Câu 6:
Em đã sử dụng mạng xã hội nào? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội?
Em đã sử dụng mạng xã hội nào? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội?
Câu 7:
Em hãy nêu những hậu quả xảy ra khi:
a) Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác.
b) Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác.
Em hãy nêu những hậu quả xảy ra khi:
a) Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác.
b) Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác.
Câu 9:
Facebook có những chức năng nào sau đây?
A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Trò chuyện với bạn bè.
E. Theo dõi hoạt động trên facebook của người đã kết bạn.
G. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
Facebook có những chức năng nào sau đây?
A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Trò chuyện với bạn bè.
E. Theo dõi hoạt động trên facebook của người đã kết bạn.
G. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
Câu 11:
Tìm kiếm và thực hiện kết bạn với một số bạn trong lớp của em. Thực hiện trò chuyện với bạn em qua tin nhắn.
Tìm kiếm và thực hiện kết bạn với một số bạn trong lớp của em. Thực hiện trò chuyện với bạn em qua tin nhắn.
Câu 12:
Những đặc điểm nào sau đây cho biết một website là mạng xã hội?
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, video, …
C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.
D. Cho phép người dùng xem thông tin trên website.
Những đặc điểm nào sau đây cho biết một website là mạng xã hội?
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, video, …
C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.
D. Cho phép người dùng xem thông tin trên website.