Câu hỏi:
18/07/2024 66
Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em.
Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em.
Trả lời:
Các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em:
+ Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt
Các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em:
+ Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trình bày vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Liên hệ với thực tiễn của gia đình và địa phương em.
Trình bày vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Liên hệ với thực tiễn của gia đình và địa phương em.
Câu 2:
Liên hệ với bản thân và cho biết em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi không? Vì sao?
Liên hệ với bản thân và cho biết em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 3:
Quan sát Hình 1.1 và phân tích vai trò của chăn nuôi tương ứng với mỗi ảnh trong hình.
Quan sát Hình 1.1 và phân tích vai trò của chăn nuôi tương ứng với mỗi ảnh trong hình.
Câu 4:
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Câu 5:
Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 6:
Hãy trình bày triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Hãy trình bày triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Câu 7:
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Câu 8:
Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghãi của chúng đối với chăn nuôi.
Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghãi của chúng đối với chăn nuôi.
Câu 9:
Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Câu 10:
Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu về triển vọng xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam.
Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu về triển vọng xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam.
Câu 11:
Em hãy nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em hoặc em biết.
Em hãy nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em hoặc em biết.
Câu 12:
Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm về thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống vật nuôi.
Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm về thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống vật nuôi.
Câu 13:
Quan sát Hình 1.3 và nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình theo các gợi ý sau: công nghệ cho ăn thông minh, công nghệ vắt sữa bò tự động, công nghệ tắm chải tự động cho bò, công nghệ thu gom trứng gà tự động.
Quan sát Hình 1.3 và nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình theo các gợi ý sau: công nghệ cho ăn thông minh, công nghệ vắt sữa bò tự động, công nghệ tắm chải tự động cho bò, công nghệ thu gom trứng gà tự động.
Câu 14:
Quan sát Hình 1.4 và nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi
Quan sát Hình 1.4 và nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi