Câu hỏi:
22/07/2024 254Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Trả lời:
Giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Chiều dài là : 15 : 2 5 = 37,5 (m)
Chiều rộng là: 15 : 2 3 = 22, 5 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 37,5 + 22,5 ) 2 = 120 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 37,5 22,5 = 843,75 m2
Đáp số: Chu vi: 120 m Diện tích :843,75 m2
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Chiều dài là : 15 : 2 5 = 37,5 (m)
Chiều rộng là: 15 : 2 3 = 22, 5 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 37,5 + 22,5 ) 2 = 120 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 37,5 22,5 = 843,75 m2
Đáp số: Chu vi: 120 m Diện tích :843,75 m2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ
Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ
Câu 3:
Tìm y, biết :
a) 13,104 : y – 8,72 = 6,88
b) (312 – y) : 12,6 = 24,5
Tìm y, biết :
a) 13,104 : y – 8,72 = 6,88
b) (312 – y) : 12,6 = 24,5
Câu 4:
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ
150 giây = .................... phút .................... giây
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ
150 giây = .................... phút .................... giây
Câu 5:
Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49– 0,8745
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6