Câu hỏi:
07/07/2024 292
Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. -5 cm.
C. 10 cm.
D. -10 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. -5 cm.
C. 10 cm.
D. -10 cm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Biên độ dao động: \[A = \frac{L}{2} = \frac{{10}}{2} = 5\,cm\].
Đáp án đúng là: A
Biên độ dao động: \[A = \frac{L}{2} = \frac{{10}}{2} = 5\,cm\].
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 10{\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\)
Tính li độ của chất điểm khi \({\rm{t}} = 6{\rm{\;s}}\).
Tính li độ của chất điểm khi \({\rm{t}} = 6{\rm{\;s}}\).
Câu 2:
Phương trình dao động điều hoà là \(x = 5{\rm{cos}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động.
Phương trình dao động điều hoà là \(x = 5{\rm{cos}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động.
Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 6{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\) là
A. \(3{\rm{\;cm}}\).
B. \( - 3{\rm{\;cm}}\).
C. \(3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
D. \( - 3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 6{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\) là
A. \(3{\rm{\;cm}}\).
B. \( - 3{\rm{\;cm}}\).
C. \(3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
D. \( - 3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
Câu 4:
Đồ thị li độ theo thời gian \({x_1},{x_2}\) của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình 1.1. Xác định biên độ và pha ban đầu của mỗi dao động.
Đồ thị li độ theo thời gian \({x_1},{x_2}\) của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình 1.1. Xác định biên độ và pha ban đầu của mỗi dao động.
Câu 5:
Xét cơ cấu truyền chuyển động Hình 1.2. Hãy giải thích tại sao khi bánh xe quay đều thì pit-tông dao động điều hoà.
Hình 1.2
Xét cơ cấu truyền chuyển động Hình 1.2. Hãy giải thích tại sao khi bánh xe quay đều thì pit-tông dao động điều hoà.
Hình 1.2
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 5\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tại thời điểm \({\rm{t}} = 1{\rm{\;s}}\) thì li độ của chất điểm bằng
B. \( - 5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
D. \(2,5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 5\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tại thời điểm \({\rm{t}} = 1{\rm{\;s}}\) thì li độ của chất điểm bằng
B. \( - 5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
D. \(2,5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).
Câu 7:
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 10{\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\)
Tính quãng đường chất điểm đi được sau 2 dao động.
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 10{\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\)
Tính quãng đường chất điểm đi được sau 2 dao động.
Câu 8:
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình \(x = 5{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\left( \pi \right)\) là
A. 5 cm.
B. – 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình \(x = 5{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\left( \pi \right)\) là
A. 5 cm.
B. – 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 9:
Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 10:
Phương trình dao động của một vật có dạng \(x = - A{\rm{cos}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Pha ban đầu của dao động là
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \( - \frac{\pi }{3}\).
C. \(\frac{{2\pi }}{3}\).
D. \( - \frac{{2\pi }}{3}\).
Phương trình dao động của một vật có dạng \(x = - A{\rm{cos}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Pha ban đầu của dao động là
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \( - \frac{\pi }{3}\).
C. \(\frac{{2\pi }}{3}\).
D. \( - \frac{{2\pi }}{3}\).
Câu 11:
Một chất điểm \(M\) chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính \({\rm{R}}\), tốc độ góc \({\rm{\Omega }}\). Hình chiếu của \(M\) trên đường kính biến thiên điều hoà có
A. biên độ \({\rm{R}}\).
B. biên độ \(2R\).
C. pha ban đầu \({\rm{\Omega }}\)t.
D. độ dài quỹ đạo 4R.
Một chất điểm \(M\) chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính \({\rm{R}}\), tốc độ góc \({\rm{\Omega }}\). Hình chiếu của \(M\) trên đường kính biến thiên điều hoà có
A. biên độ \({\rm{R}}\).
B. biên độ \(2R\).
C. pha ban đầu \({\rm{\Omega }}\)t.
D. độ dài quỹ đạo 4R.