Câu hỏi:
12/07/2024 105
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. e
2. a
3. b
4. c
5. d
Hướng dẫn dịch:
1. công bằng = có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác
2. mẫu giáo = trường học cho trẻ em từ ba đến năm tuổi
3. đối xử = đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định
4. bác sĩ phẫu thuật = một bác sĩ phẫu thuật trong bệnh viện
5. giới tính = thực tế là nam hay nữ
1. e |
2. a |
3. b |
4. c |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. công bằng = có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác
2. mẫu giáo = trường học cho trẻ em từ ba đến năm tuổi
3. đối xử = đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định
4. bác sĩ phẫu thuật = một bác sĩ phẫu thuật trong bệnh viện
5. giới tính = thực tế là nam hay nữ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm)
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm)
Câu 2:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Câu 4:
Complete the following sentences with the words in 1 (Hoàn thành các câu sau với các từ bài 1)
Complete the following sentences with the words in 1 (Hoàn thành các câu sau với các từ bài 1)
Câu 5:
Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động.)
Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động.)