Câu hỏi:
15/07/2024 139
Match the sentences with the pictures. (Nối các câu với những hình ảnh.)
Match the sentences with the pictures. (Nối các câu với những hình ảnh.)
Trả lời:
1. c
2. b
3. a
Hướng dẫn dịch:
1. Đàn ông thường kiếm được nhiều hơn phụ nữ khi làm cùng một công việc.
2. Một bà mẹ trẻ chăm sóc những đứa con nhỏ của mình.
3. Một số phụ nữ không thể đọc hoặc viết.
1. c |
2. b |
3. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Đàn ông thường kiếm được nhiều hơn phụ nữ khi làm cùng một công việc.
2. Một bà mẹ trẻ chăm sóc những đứa con nhỏ của mình.
3. Một số phụ nữ không thể đọc hoặc viết.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu)
Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu)
Câu 2:
Work in groups. Discuss possible solutions to one of the following problems (Làm việc nhóm. Thảo luận về các giải pháp khả thi cho một trong các vấn đề sau)
Work in groups. Discuss possible solutions to one of the following problems (Làm việc nhóm. Thảo luận về các giải pháp khả thi cho một trong các vấn đề sau)
Câu 3:
Read the text again and decide whether the following statements are true (T), false (F) or not given (NG) (Đọc lại văn bản và quyết định xem các câu sau là đúng (T), sai (F) hay không được để cập (NG))
Read the text again and decide whether the following statements are true (T), false (F) or not given (NG) (Đọc lại văn bản và quyết định xem các câu sau là đúng (T), sai (F) hay không được để cập (NG))