Câu hỏi:
21/07/2024 74
Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check (Nối các tính từ màu xanh lam trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra)
Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check (Nối các tính từ màu xanh lam trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra)
Trả lời:
Noun
Adjective
ambition (tham vọng)
charm (quyến rũ)
confidence (sự tự tin)
energy (năng lượng)
fame (sự nổi tiếng)
kindness (lòng tốt)
strength (sức mạnh)
success (thành công)
talent (tài năng)
weakness (sự yếu ớt)
ambitious (tham vọng)
charming (quyến rũ)
confident (tự tin)
energetic (đầy năng lượng)
famous (nổi tiếng)
kind (tốt bụng)
strong (mạnh mẽ)
successful (thành công)
talented (có tài năng)
weak (yếu)
Noun |
Adjective |
ambition (tham vọng) charm (quyến rũ) confidence (sự tự tin) energy (năng lượng) fame (sự nổi tiếng) kindness (lòng tốt) strength (sức mạnh) success (thành công) talent (tài năng) weakness (sự yếu ớt) |
ambitious (tham vọng) charming (quyến rũ) confident (tự tin) energetic (đầy năng lượng) famous (nổi tiếng) kind (tốt bụng) strong (mạnh mẽ) successful (thành công) talented (có tài năng) weak (yếu) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to an extract from “The You Factor”. Which contestant gets the highest score, Jason or Kỉea? (Nghe một đoạn trích từ "The You Factor". Thí sinh nào đạt điểm cao nhất, Jason hay Kỉea?)
Listen to an extract from “The You Factor”. Which contestant gets the highest score, Jason or Kỉea? (Nghe một đoạn trích từ "The You Factor". Thí sinh nào đạt điểm cao nhất, Jason hay Kỉea?)
Câu 2:
Check the meaning of the adjectives blue. Then choose the correct word in each sentence. Listen and check. (Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh lam. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)
1. Ambitious / Strong people want to do well.
2. If you're good at something, you're talented / famous.
3. When you're nice to people, you're kind / successful.
4. Energetic / Charming people aren't usually tired.
5. Confident / Weak people feel positive about their skills.
Check the meaning of the adjectives blue. Then choose the correct word in each sentence. Listen and check. (Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh lam. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)
1. Ambitious / Strong people want to do well.
2. If you're good at something, you're talented / famous.
3. When you're nice to people, you're kind / successful.
4. Energetic / Charming people aren't usually tired.
5. Confident / Weak people feel positive about their skills.
Câu 3:
Listen to the adjectives and repeat. How many syllables are there in each word? Mark the syllables (Nghe các tính từ và nhắc lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ? Đánh dấu các âm tiết)
Listen to the adjectives and repeat. How many syllables are there in each word? Mark the syllables (Nghe các tính từ và nhắc lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ? Đánh dấu các âm tiết)
Câu 4:
Listen again. Complete the judges’ notes (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành ghi chú của giám khảo)
Listen again. Complete the judges’ notes (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành ghi chú của giám khảo)
Câu 5:
USE IT!
Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs? (Làm việc theo cặp. Bạn cần những phẩm chất gì để làm các công việc khác nhau?)
USE IT!
Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs? (Làm việc theo cặp. Bạn cần những phẩm chất gì để làm các công việc khác nhau?)