Câu hỏi:
17/07/2024 153
Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with appropriate phrases
(Nối một từ trong A với một từ hoặc cụm từ trong B. Sau đó hoàn thành các câu bằng các cụm từ thích hợp)
1. The students learn how to_________ in their music lessons twice a week.
2. We ____for this recipe.
3. The orchestra will ____tomorrow
4. She doesn't allow her children to_____ during dinner.
5. They have to ______to enter this school
Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with appropriate phrases
(Nối một từ trong A với một từ hoặc cụm từ trong B. Sau đó hoàn thành các câu bằng các cụm từ thích hợp)
1. The students learn how to_________ in their music lessons twice a week.
2. We ____for this recipe.
3. The orchestra will ____tomorrow
4. She doesn't allow her children to_____ during dinner.
5. They have to ______to enter this schoolTrả lời:
1- e
2-d
3-a
4-b
c
1- play the guitar
2-need some apples
3-perform a classical concert
4- drink
5- pass the entrance exam
Hướng dẫn dịch
1. Học sinh học cách đánh đàn ghi-ta trong giờ học nhạc hai lần một tuần
2. Chúng tớ cần táo cho công thức này
3. Ban nhạc sẽ trình bày một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai
4. Cô ấy không cho phép học sinh uống nước hoa quả trong suốt bữa tối
5. Học phải vượt qua kì thi đầu vào để vào trường này
1- e |
2-d |
3-a |
4-b |
c |
|
1- play the guitar |
2-need some apples |
3-perform a classical concert |
4- drink |
5- pass the entrance exam |
|
Hướng dẫn dịch
1. Học sinh học cách đánh đàn ghi-ta trong giờ học nhạc hai lần một tuần
2. Chúng tớ cần táo cho công thức này
3. Ban nhạc sẽ trình bày một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai
4. Cô ấy không cho phép học sinh uống nước hoa quả trong suốt bữa tối
5. Học phải vượt qua kì thi đầu vào để vào trường này
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ)
Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ)
Câu 2:
Complete the second sentence, using the words in brackets
( Hoàn thành câu số 2, sử dụng từ trong ngoặc)
1. I think classical music is not as exciting as rock and roll. (more... than)
I think rock and roll ___________
2. The poster in the gallery is the same as the one in my house. (different from)
The poster in the gallery ___________
3. A ticket to the theatre is cheaper than I expected. (not as ... as)
A ticket to the theatre ________
4. The painting in the museum is not different from the painting in the gallery. (like)
The painting in the museum__________________
Complete the second sentence, using the words in brackets
( Hoàn thành câu số 2, sử dụng từ trong ngoặc)
1. I think classical music is not as exciting as rock and roll. (more... than)
I think rock and roll ___________
2. The poster in the gallery is the same as the one in my house. (different from)
The poster in the gallery ___________
3. A ticket to the theatre is cheaper than I expected. (not as ... as)
A ticket to the theatre ________
4. The painting in the museum is not different from the painting in the gallery. (like)
The painting in the museum__________________
Câu 3:
Complete the passages about camping. Use the words and phrases from the box
(Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung.)
How much How many a lot of
Prepare your meals in advance. How many sandwiches are you going to make? How many loaves of bread will you need? Do you plan to make popcorn? 2)_______butter do you need?____ eggs will you buy? Do you need to buy___drinks in advance?
Some much many
Making a fire is a skill. And it is easy to learn. You won't need (4) _______ practice before you can make a campfire. Start with (5) _______ paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (6) _______ big pieces of wood. Just put two or three big pieces over the sticks and keep the rest for ater
Complete the passages about camping. Use the words and phrases from the box
(Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung.)
How much How many a lot of |
Prepare your meals in advance. How many sandwiches are you going to make? How many loaves of bread will you need? Do you plan to make popcorn? 2)_______butter do you need?____ eggs will you buy? Do you need to buy___drinks in advance?
Some much many |
Making a fire is a skill. And it is easy to learn. You won't need (4) _______ practice before you can make a campfire. Start with (5) _______ paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (6) _______ big pieces of wood. Just put two or three big pieces over the sticks and keep the rest for ater
Câu 4:
Complete the second sentence, using the words in brackets
( Hoàn thành câu số 2, sử dụng từ trong ngoặc)
1. I think classical music is not as exciting as rock and roll. (more... than)
I think rock and roll ___________
2. The poster in the gallery is the same as the one in my house. (different from)
The poster in the gallery ___________
3. A ticket to the theatre is cheaper than I expected. (not as ... as)
A ticket to the theatre ________
4. The painting in the museum is not different from the painting in the gallery. (like)
The painting in the museum__________________
Complete the second sentence, using the words in brackets
( Hoàn thành câu số 2, sử dụng từ trong ngoặc)
1. I think classical music is not as exciting as rock and roll. (more... than)
I think rock and roll ___________
2. The poster in the gallery is the same as the one in my house. (different from)
The poster in the gallery ___________
3. A ticket to the theatre is cheaper than I expected. (not as ... as)
A ticket to the theatre ________
4. The painting in the museum is not different from the painting in the gallery. (like)
The painting in the museum__________________
Câu 5:
Underline the correct word to complete the sentences
( Gạch chân dưới các từ đúng để hoàn thành câu)
Underline the correct word to complete the sentences
( Gạch chân dưới các từ đúng để hoàn thành câu)