Câu hỏi:
22/07/2024 213Mary, someone is waiting for you ______ the meeting room. He _____ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend?
A. in-have
B. on - is having
C. in – has
D. on - have
Trả lời:
Đáp án C
Giải thích:
- in + phòng
- S + have/ has + … dùng để miêu tả ngoại hình
Dịch: Mary, ai đó đang đợi bạn trong phòng họp. Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc vàng. Đó có phải là bạn trai của bạn không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
She is ______. She always helps her friends at any time when they need.
Câu 5:
At Vinabrita School, students learn English with English ______ teachers.
Câu 8:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau
Students live and study in a ______ school. They only go home at weekends.
Câu 9:
The bookstore is to the left of the toystore. → The toystore……………
Câu 10:
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau
She usually (walk) to school with her friends.
Câu 11:
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
I don't have a bookshelf in my bedroom. → There ……………
Câu 14:
Gạch chân vào mỗi lỗi và sửa vào chỗ trống
There are two bookselfs in my room.