Câu hỏi:
22/07/2024 394
Lớp 3A xếp thành 4 hàng dọc đều nhau, mỗi hàng có 8 học sinh. Vậy số học sinh lớp 3A có là:
Lớp 3A xếp thành 4 hàng dọc đều nhau, mỗi hàng có 8 học sinh. Vậy số học sinh lớp 3A có là:
A. 30 học sinh
A. 30 học sinh
B. 36 học sinh
B. 36 học sinh
C. 40 học sinh
C. 40 học sinh
D. 32 học sinh
D. 32 học sinh
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Số học sinh lớp 3A có là:
8 × 4 = 32 (học sinh)
Đáp số: 32 học sinh
Đáp án đúng là: D
Số học sinh lớp 3A có là:
8 × 4 = 32 (học sinh)
Đáp số: 32 học sinh
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mẹ An mua về 45 bông hoa. Mẹ cắm vào các lọ, mỗi lọ 9 bông hoa. Hỏi mẹ An căm được mấy lọ hoa như vậy?
Mẹ An mua về 45 bông hoa. Mẹ cắm vào các lọ, mỗi lọ 9 bông hoa. Hỏi mẹ An căm được mấy lọ hoa như vậy?
Câu 3:
Anh Sơn rót 27 l mật ong vừa thu hoạch được vào đầy các can 9 l. Vậy số can mật ong anh thu được là:
Anh Sơn rót 27 l mật ong vừa thu hoạch được vào đầy các can 9 l. Vậy số can mật ong anh thu được là:
Câu 5:
Một đội công nhân được phân công sửa chữa một con đường. Nếu mỗi ngày đội công nhân đó sửa chữa 8 km đường thì cần 9 ngày mới sửa xong con đường đó. Hỏi con đường đội công nhân cần sửa chữa dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Một đội công nhân được phân công sửa chữa một con đường. Nếu mỗi ngày đội công nhân đó sửa chữa 8 km đường thì cần 9 ngày mới sửa xong con đường đó. Hỏi con đường đội công nhân cần sửa chữa dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 7:
Bác Minh xếp 80 quả cam vào các giỏ, mỗi giỏ 8 quả. Hỏi bác Minh xếp được bao nhiêu giỏ cam như vậy?
Bác Minh xếp 80 quả cam vào các giỏ, mỗi giỏ 8 quả. Hỏi bác Minh xếp được bao nhiêu giỏ cam như vậy?
Câu 10:
Cho dãy số: 80, 72, 64, 56, …, …., …, 24, 16, 8. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
Cho dãy số: 80, 72, 64, 56, …, …., …, 24, 16, 8. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
Câu 11:
Số?
8 × … = 24
8 × … = 64
… : 8 = 6
… : 8 = 9
8 × … = 56
8 × … = 40
… : 8 = 2
… : 8 = 4
9 × … = 18
9 × … = 63
… : 9 = 4
… : 9 = 8
9 × … = 81
9 × … = 54
… : 9 = 3
… : 9 = 5
Số?
8 × … = 24 |
8 × … = 64 |
… : 8 = 6 |
… : 8 = 9 |
8 × … = 56 |
8 × … = 40 |
… : 8 = 2 |
… : 8 = 4 |
9 × … = 18 |
9 × … = 63 |
… : 9 = 4 |
… : 9 = 8 |
9 × … = 81 |
9 × … = 54 |
… : 9 = 3 |
… : 9 = 5 |
Câu 12:
Tính
8 × 5 = …
8 × 7 = …
32 : 8 = …
72 : 8 = …
8 × 6 = …
8 × 8 = …
24 : 8 = …
80 : 8 = …
Tính
8 × 5 = … |
8 × 7 = … |
32 : 8 = … |
72 : 8 = … |
8 × 6 = … |
8 × 8 = … |
24 : 8 = … |
80 : 8 = … |